🌟 연임하다 (連任 하다)

Động từ  

1. 정해진 임기를 마친 뒤에 다시 계속하여 그 직위에 머무르다.

1. GIA HẠN NHIỆM KỲ, KÉO DÀI NHIỆM KỲ, TÁI ĐẮC CỬ: Tiếp tục ở lại vị trí sau khi đã kết thúc nhiệm kỳ đã định.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 대통령을 연임하다.
    To serve a second term as president.
  • 사장을 연임하다.
    Serve a second term as president.
  • 직책을 연임하다.
    To serve a second term in office.
  • 총리를 연임하다.
    Serve a second term as prime minister.
  • 총장을 연임하다.
    Serve a second term as president.
  • 회장을 연임하다.
    To serve a second term as chairman.
  • 우리나라는 대통령을 연임하는 것이 헌법으로 금지되어 있다.
    The nation is constitutionally barred from holding a second term as president.
  • 김 씨는 임기가 오 년인 원장 자리를 연임하여 총 십 년 동안 이 병원의 원장이었다.
    Kim was the director of the hospital for a total of 10 years, serving a five-year term.
  • 김 선생님이 회장을 연임하실까?
    Will mr. kim serve a second term as president?
    글쎄, 이번 임기를 끝으로 그만두신다는 말이 있던데?
    Well, there's a saying that you're quitting after this term.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 연임하다 (여님하다)
📚 Từ phái sinh: 연임(連任): 정해진 임기를 마친 뒤에 다시 계속하여 그 직위에 머무름.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Cách nói thời gian (82) Tìm đường (20) Khoa học và kĩ thuật (91) Đời sống học đường (208) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Văn hóa đại chúng (52) Vấn đề môi trường (226) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Vấn đề xã hội (67) Nghệ thuật (76) Diễn tả ngoại hình (97) Kinh tế-kinh doanh (273) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Ngôn ngữ (160) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) So sánh văn hóa (78) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Nói về lỗi lầm (28) Cảm ơn (8) Du lịch (98) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Xem phim (105) Tâm lí (191) Việc nhà (48) Giải thích món ăn (119) Văn hóa ẩm thực (104) Chào hỏi (17) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Thể thao (88) Xin lỗi (7)