🌟 운명론 (運命論)

Danh từ  

1. 모든 일은 이미 정해져 있어 인간의 힘으로는 바꿀 수 없다는 이론.

1. THUYẾT ĐỊNH MỆNH: Lí thuyết cho rằng mọi việc đã được định trước không thể thay đổi bằng sức của con người.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 운명론을 믿다.
    Believing in fatalism.
  • 운명론을 부정하다.
    Deny fatalism.
  • 운명론을 비판하다.
    Criticize fatalism.
  • 운명론에 빠지다.
    Fall into fatalism.
  • 운명론에 의지하다.
    Turn to fatalism.
  • 대개 자신의 삶을 개척하려는 의지가 없는 사람들이 점술이나 운명론에 의지한다.
    Usually those who have no will to carve out their own lives rely on fortune-telling or fatalism.
  • 운명론을 믿는 사람들은 자신의 의지로 할 수 있는 것이 아무것도 없다고 생각한다.
    Those who believe in fatalism think that there is nothing they can do with their own will.
  • 그는 사람의 일은 사람이 마음만 먹으면 바꿀 수 있다고 말함으로써 운명론을 부정했다.
    He denied the fatalism by saying that a man's work can be changed if he decides to.
  • 이 일은 우리와 인연이 없나 봐. 안 될 일은 빨리 포기하자.
    I don't think this has anything to do with us. let's give up the impossible quickly.
    운명론에 빠진 거야? 해 보지도 않고 안 된다는 말 하지 마.
    Are you falling into fatalism? don't even try and say no.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 운명론 (운ː명논)

Start

End

Start

End

Start

End


Sở thích (103) Xin lỗi (7) Tình yêu và hôn nhân (28) Nghệ thuật (76) Chế độ xã hội (81) Giáo dục (151) Mối quan hệ con người (255) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Văn hóa đại chúng (82) Vấn đề xã hội (67) Cách nói thời gian (82) Ngôn ngữ (160) Diễn tả tính cách (365) Vấn đề môi trường (226) Chính trị (149) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sinh hoạt trong ngày (11) Hẹn (4) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Cách nói thứ trong tuần (13) Yêu đương và kết hôn (19) Nghệ thuật (23) Diễn tả trang phục (110) Tâm lí (191) Xem phim (105) Luật (42) Cách nói ngày tháng (59) Văn hóa ẩm thực (104) Diễn tả vị trí (70) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6)