🌟 외설 (猥褻)

Danh từ  

1. 사람의 성욕을 함부로 자극하여 문란함.

1. SỰ KHIÊU DÂM, SỰ GỢI DỤC: Việc kích thích và khơi gợi nhục dục của người khác.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 외설 문학.
    Outlandish literature.
  • 외설 소설.
    An obscene novel.
  • 외설 연극.
    An indecent play.
  • 외설 작가.
    An indecent writer.
  • 외설 표현.
    Outspoken expression.
  • 김 작가의 누드화는 예술이냐 외설이냐의 시비에 휘말렸다.
    Writer kim's nude paintings have been embroiled in a dispute over whether they are art or obscenity.
  • 지나친 노출 장면으로 그 감독의 영화는 외설 영화로 전락했다.
    Overexposed scenes have reduced the director's film to obscenity.
  • 나는 너무 야한 소설은 읽기가 불편하더라.
    I find it hard to read a very erotic novel.
    성에 대한 이야기는 외설이 되기 쉽지.
    Stories of sex tend to become obscenities.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 외설 (외ː설) 외설 (웨ː설)
📚 Từ phái sinh: 외설하다: 사람의 성욕을 함부로 자극하여 난잡하다., 매우 무람없다.

Start

End

Start

End


Triết học, luân lí (86) Kinh tế-kinh doanh (273) Khoa học và kĩ thuật (91) Cách nói thứ trong tuần (13) Nghệ thuật (23) Sự khác biệt văn hóa (47) So sánh văn hóa (78) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Giải thích món ăn (119) Sự kiện gia đình (57) Gọi điện thoại (15) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Giải thích món ăn (78) Yêu đương và kết hôn (19) Ngôn ngữ (160) Tìm đường (20) Du lịch (98) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Hẹn (4) Thể thao (88) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Kiến trúc, xây dựng (43) Việc nhà (48) Nói về lỗi lầm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Diễn tả trang phục (110) Sức khỏe (155) Sử dụng bệnh viện (204) Diễn tả tính cách (365)