🌟 외연 (外延)

Danh từ  

1. 일정한 개념이 적용되는 사물의 모든 범위.

1. SỰ BAO HÀM NGHĨA RỘNG, PHẦN MỞ RỘNG, SỰ KHUẾCH TRƯƠNG: Tất cả phạm vi của sự vật mà khái niệm nhất định được áp dụng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 외연이 넓다.
    Have a wide exterior.
  • 외연이 포함하다.
    Includes external combustion.
  • 외연을 규정하다.
    Defines externalities.
  • 외연을 넓히다.
    Broaden the exterior.
  • 외연을 확장하다.
    Extend the exterior.
  • 동물이라는 외연에는 사람뿐만 아니라 개, 고양이 등도 포함된다.
    The outward appearance of animals includes not only humans but also dogs and cats.
  • 판소리는 작품이 열두 가지밖에 없어서 소설에 비하면 외연이 아주 좁다.
    Pansori has only a dozen works, so it has a very narrow appearance compared to the novel.
  • 나를 표현하는 외연에는 뭐가 있을까?
    What is there in the outward appearance that expresses me?
    사람, 여자, 회사원, 아내, 엄마 등등 셀 수 없이 많지.
    There are countless people, women, office workers, wives, mothers and so on.
Từ tham khảo 내포(內包): 어떤 뜻이나 성질 등을 속에 가짐.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 외연 (외ː연) 외연 (웨ː연)

Start

End

Start

End


Mối quan hệ con người (52) Đời sống học đường (208) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Xin lỗi (7) Kiến trúc, xây dựng (43) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Cảm ơn (8) Hẹn (4) Cách nói thứ trong tuần (13) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Mối quan hệ con người (255) Sở thích (103) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Thời tiết và mùa (101) Ngôn luận (36) Chính trị (149) Nghệ thuật (23) Tôn giáo (43) Nói về lỗi lầm (28) Biểu diễn và thưởng thức (8) Văn hóa đại chúng (52) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Yêu đương và kết hôn (19) Gọi điện thoại (15) Tình yêu và hôn nhân (28) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sử dụng bệnh viện (204) Sự khác biệt văn hóa (47)