🌟 용량 (容量)

  Danh từ  

1. 일정한 공간 안에 들어갈 수 있는 양.

1. DUNG TÍCH, THỂ TÍCH, SỨC CHỨA: Lượng có thể chứa được trong không gian nhất định.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 용량의 한계.
    Limit of capacity.
  • 용량이 부족하다.
    Not enough capacity.
  • 용량이 작다.
    The capacity is small.
  • 용량이 크다.
    The capacity is large.
  • 용량을 늘리다.
    Increase capacity.
  • 용량을 줄이다.
    Reduce capacity.
  • 용량을 초과하다.
    Exceed capacity.
  • 이 냉장고는 보기보다 용량이 커서 식품이 많이 들어간다.
    This refrigerator is larger than it looks and contains a lot of food.
  • 규정 용량을 초과해서 화물을 실은 배가 결국 가라앉고 말았다.
    The ship carrying the cargo eventually sank in excess of the prescribed capacity.
  • 상자에 이 서류를 모두 담을 수 있을까요?
    Can i put all these documents in a box?
    글쎄요, 용량이 부족할 것 같습니다.
    Well, we're running out of capacity.

2. 어떤 물질이 일정한 상태에서 가질 수 있는 에너지나 전기의 양.

2. ĐIỆN DUNG, DUNG LƯỢNG: Khối lượng của điện hay của năng lượng mà vật chất nào đó ở một trạng thái nhất định có thể chứa được.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 배터리 용량.
    Battery capacity.
  • 에너지 용량.
    Energy capacity.
  • 높은 용량.
    High capacity.
  • 용량이 줄어들다.
    Less capacity.
  • 용량을 측정하다.
    Measure the capacity.
  • 값이 싼 건전지를 샀더니 용량이 작아서 시계가 금방 멈췄다.
    I bought a low-priced battery and the clock stopped quickly because of its small capacity.
  • 이 노트북은 배터리 용량이 커서 밖에서도 오래 사용할 수 있다.
    This laptop has a large battery capacity and can be used outside for a long time.
  • 석유는 점점 더 빠르게 고갈되고 있어요.
    Oil is running out faster and faster.
    그래서 용량이 높은 재생 에너지의 개발이 필요합니다.
    So we need to develop high capacity renewable energy.

3. 컴퓨터에서, 저장할 수 있는 정보의 양.

3. DUNG LƯỢNG: Lượng thông tin có thể lưu trữ được ở máy vi tính.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 기억 용량.
    Memory capacity.
  • 디스크 용량.
    Disk capacity.
  • 메모리 용량.
    Memory capacity.
  • 저장 용량.
    Storage capacity.
  • 컴퓨터 용량.
    Computer capacity.
  • 충분한 용량.
    Sufficient capacity.
  • 용량이 작다.
    The capacity is small.
  • 용량이 크다.
    The capacity is large.
  • 용량을 늘리다.
    Increase capacity.
  • 나는 메모리 용량이 큰 하드 디스크를 구입했다.
    I bought a hard disk with a large memory capacity.
  • 컴퓨터에 이것저것 프로그램을 많이 깔았더니 벌써 저장 용량이 부족하다.
    I've already run out of storage capacity because i've installed a lot of programs on my computer.
  • 요즘 컴퓨터가 너무 느려졌어.
    The computer's been so slow these days.
    용량이 다 차면 그럴 수 있으니 필요 없는 파일은 삭제하는 게 좋아.
    It can happen when the capacity is full, so you'd better delete the files you don't need.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 용량 (용냥)
📚 thể loại: số lượng   Kinh tế-kinh doanh  


🗣️ 용량 (容量) @ Giải nghĩa

🗣️ 용량 (容量) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Đời sống học đường (208) Cách nói thời gian (82) Tìm đường (20) Mua sắm (99) Cách nói ngày tháng (59) Hẹn (4) Chế độ xã hội (81) Lịch sử (92) Chính trị (149) Mối quan hệ con người (52) Sinh hoạt nhà ở (159) Khí hậu (53) Tình yêu và hôn nhân (28) Diễn tả ngoại hình (97) Cảm ơn (8) Thông tin địa lí (138) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Vấn đề môi trường (226) Chào hỏi (17) Nghệ thuật (23) Gọi điện thoại (15) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Kiến trúc, xây dựng (43) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Ngôn ngữ (160) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6)