🌟 운율 (韻律)

Danh từ  

1. 시에서 비슷한 소리의 특성이 일정하게 반복되는 형식.

1. ÂM LUẬT: Hình thức mà đặc tính của âm thanh giống nhau được lặp đi lặp lại một cách nhất định trong bài thơ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 시의 운율.
    The rhyme of a poem.
  • 대구적 운율.
    A codicil.
  • 전통적인 운율.
    Traditional rhyme.
  • 운율을 따지다.
    To weigh the pros and cons.
  • 운율을 살리다.
    Keep the rhyme alive.
  • 운율을 지키다.
    Observe the rhyme.
  • 운율에 맞추다.
    Adjust to the rhyme.
  • 박목월의 시인의 ‘나그네’를 운율에 맞추어 낭송해 보세요.
    Read the poet park mok-wol's "travel" in rhyme.
  • 운율과 박자가 잘 맞는 동시는 동요 가사로 쓰이기도 한다.
    The rhyme and rhythm are well matched, sometimes used as nursery rhymes.
  • 옛날에는 시를 지을 때 정해진 운율을 반드시 지켜야 했다.
    In the old days, the rhyme of poetry had to be observed.
  • 산문은 글자의 수나 운율 등에 얽매이지 않고 자유로이 쓰는 보통 문장이다.
    Arithmetic is an ordinary sentence that is freely written without being bound by the number or rhythm of letters.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 운율 (우ː뉼)
📚 Từ phái sinh: 운율적: 시적 정서를 자아내는 음조가 이루어진. 또는 그런 것.


🗣️ 운율 (韻律) @ Giải nghĩa

🗣️ 운율 (韻律) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


So sánh văn hóa (78) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Đời sống học đường (208) Triết học, luân lí (86) Tâm lí (191) Nghệ thuật (76) Sự khác biệt văn hóa (47) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sinh hoạt trong ngày (11) Diễn tả tính cách (365) Du lịch (98) Hẹn (4) Cách nói thứ trong tuần (13) Luật (42) Gọi điện thoại (15) Sử dụng tiệm thuốc (10) Xin lỗi (7) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Giải thích món ăn (78) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Mua sắm (99) Dáng vẻ bề ngoài (121) Cách nói thời gian (82) Khoa học và kĩ thuật (91) Vấn đề xã hội (67) Khí hậu (53) Sinh hoạt công sở (197) Nói về lỗi lầm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Vấn đề môi trường (226)