🌟 으로서

Trợ từ  

1. 어떤 지위나 신분, 자격을 나타내는 조사.

1. NHƯ LÀ, VỚI TƯ CÁCH LÀ: Trợ từ thể hiện địa vị, thân phận hay tư cách nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 나는 선생님으로서 항상 아이들의 모범이 되기 위해 노력한다.
    As a teacher i always try to be a model for children.
  • 자식으로서 낳아 주시고 길러 주신 부모의 은혜에 보답해야 하는 것은 당연한 도리이다.
    It is only natural to repay the grace of the parents who gave birth and raised her as a child.
  • 윤리는 사회생활을 하기 위해 인간으로서 지켜야 할 도리이다.
    Ethics is the duty of human beings to live a social life.
  • 민준이가 우리 팀의 주장이 되었대.
    Min-joon became our team captain.
    민준이는 책임감도 강하고 리더십도 있어서 주장으로서 손색이 없지.
    Min-joon has strong responsibilities and leadership, so he's a good captain.
Từ tham khảo 로서: 어떤 지위나 신분, 자격을 나타내는 조사.
Từ đồng nghĩa 으로: 움직임의 방향을 나타내는 조사., 움직임의 경로를 나타내는 조사., 변화의 결과를…

📚 Annotation: ‘ㄹ’을 제외한 받침 있는 명사 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End


Triết học, luân lí (86) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Vấn đề môi trường (226) Hẹn (4) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Tình yêu và hôn nhân (28) Việc nhà (48) Sức khỏe (155) Ngôn luận (36) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Diễn tả tính cách (365) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Xin lỗi (7) Kiến trúc, xây dựng (43) Biểu diễn và thưởng thức (8) Mua sắm (99) Dáng vẻ bề ngoài (121) Yêu đương và kết hôn (19) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sinh hoạt trong ngày (11) Xem phim (105) Gọi món (132) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Mối quan hệ con người (52) Thể thao (88) Mối quan hệ con người (255) Tìm đường (20) Cách nói thời gian (82) Nghệ thuật (76) Cách nói thứ trong tuần (13)