🌟 인분 (人分)

☆☆☆   Danh từ phụ thuộc  

1. 사람 수를 기준으로 분량을 세는 단위.

1. SUẤT, PHẦN: Đơn vị đếm phân lượng dựa trên số người.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 인분.
    Three servings.
  • 인분.
    One serving.
  • 인분.
    A few servings.
  • 운동선수 네 명이서 불고기 십 인분을 먹었다.
    Four athletes ate ten servings of bulgogi.
  • 우리 식당에서는 전골은 일 인분씩 팔지 않습니다.
    We don't sell hot pot for one person.
  • 손님, 주문하시겠어요?
    Sir, would you like to order?
    네. 삼겹살 오 인분 주세요.
    Yes. five servings of pork belly, please.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 인분 (인분)
📚 thể loại: Danh từ đơn vị   Gọi món  

🗣️ 인분 (人分) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Hẹn (4) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Diễn tả trang phục (110) Ngôn luận (36) Việc nhà (48) Cách nói ngày tháng (59) Xin lỗi (7) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Tình yêu và hôn nhân (28) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Chào hỏi (17) Thông tin địa lí (138) Sử dụng tiệm thuốc (10) Khoa học và kĩ thuật (91) Mối quan hệ con người (52) Yêu đương và kết hôn (19) Gọi món (132) Diễn tả vị trí (70) Nghệ thuật (76) Chính trị (149) Gọi điện thoại (15) Du lịch (98) Chế độ xã hội (81) Tâm lí (191) Kinh tế-kinh doanh (273) Mua sắm (99) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Vấn đề xã hội (67)