🌟 일임하다 (一任 하다)

Động từ  

1. 일이나 권한 등을 모두 다 맡기다.

1. GIAO TOÀN QUYỀN, GIAO TOÀN BỘ CÔNG VIỆC: Giao hết tất cả công việc hay quyền hạn...

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 결정을 일임하다.
    Commit decision.
  • 권한을 일임하다.
    Assign authority to.
  • 일을 일임하다.
    Leave one's work to oneself.
  • 책임을 일임하다.
    Leave the responsibility to oneself.
  • 아내에게 일임하다.
    Leave it to your wife.
  • 김 반장은 수사를 나에게 완전히 일임하고 경찰서를 나갔다.
    Captain kim left the police station, completely leaving the investigation to me.
  • 그는 나에게 모든 권한을 일임하는 대신 책임도 모두 나에게 있다는 것을 강조했다.
    He stressed that instead of giving me full authority, responsibility lies with me.
  • 나는 금전 문제는 모두 집사람에게 일임했어.
    I left all the money to my wife.
    그래? 우리는 각자 번 돈은 각자가 관리하고 있어.
    Really? we each manage our own money.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 일임하다 (이림하다)
📚 Từ phái sinh: 일임(一任): 일이나 권한 등을 모두 다 맡김.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng tiệm thuốc (10) Mối quan hệ con người (52) Diễn tả trang phục (110) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Tôn giáo (43) Diễn tả vị trí (70) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Kinh tế-kinh doanh (273) Giáo dục (151) Sức khỏe (155) Triết học, luân lí (86) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Chế độ xã hội (81) Luật (42) Khí hậu (53) Nghệ thuật (23) Yêu đương và kết hôn (19) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Du lịch (98) Sở thích (103) Mua sắm (99) Tình yêu và hôn nhân (28) Kiến trúc, xây dựng (43) Sự khác biệt văn hóa (47) Sinh hoạt nhà ở (159) Mối quan hệ con người (255) Giải thích món ăn (119) Cảm ơn (8) Dáng vẻ bề ngoài (121)