🌟 자음 (子音)
☆ Danh từ
🗣️ Phát âm, Ứng dụng: • 자음 (
자음
)
📚 thể loại: Thuật ngữ học thuật Ngôn ngữ📚 Annotation: 한국어에는 'ㄱ, ㄲ, ㄴ, ㄷ, ㄸ, ㄹ, ㅁ, ㅂ, ㅃ, ㅅ, ㅆ, ㅇ, ㅈ, ㅉ, ㅊ, ㅋ, ㅌ, ㅍ, ㅎ'이 있다.
🗣️ 자음 (子音) @ Giải nghĩa
🗣️ 자음 (子音) @ Ví dụ cụ thể
- 한글은 모음 열 개, 자음 열네 개로 이루어져 있다. [모음 (母音)]
- 글자 '가'는 자음 'ㄱ'과 모음 'ㅏ'가 결합하여 만들어진다. [모음 (母音)]
- 한글을 배우기 시작한 승규는 먼저 자음과 모음부터 익히고 있다. [모음 (母音)]
- 자음 동화 현상. [자음 동화 (子音同化)]
- 자음 동화의 원인. [자음 동화 (子音同化)]
- 자음 동화의 종류. [자음 동화 (子音同化)]
- 자음 동화가 일어나다. [자음 동화 (子音同化)]
- 자음 동화를 배우다. [자음 동화 (子音同化)]
- '국물'을 발음할 때 '궁물'이 되는 것은 자음 동화가 일어났기 때문이다. [자음 동화 (子音同化)]
- 글자 ‘한’은 자음 ‘ㅎ, ㄴ’과 모음 ‘ㅏ’가 조합된 것이다. [조합되다 (組合되다)]
- 초성 자음. [초성 (初聲)]
- 영어에는 'strike'처럼 겹자음이 발음되는데, 한국어에서는 어떠니? [초성 (初聲)]
- 한국어는 초성에 겹자음이 함께 발음될 수 없을 뿐더러 나올 수도 없어. [초성 (初聲)]
- 받침 ‘ㄵ’, ‘ㄶ’의 받침소리는 자음 앞에서는 ‘ㄴ’으로 난다. [받침소리]
- 자음 치읓. [치읓]
- 자음을 받치다. [받치다]
- 동사의 명사형을 만드는 데에는 자음 ‘ㅁ’을 동사의 어간에 받쳐 쓰는 방법이 있다. [받치다]
- 한글의 자음 글자는 그 소리를 낼 때 쓰이는 발음 기관의 형태를 본떠 만들었다. [형태 (形態)]
- 실제 발음에서는 두 자음 중 하나만 소리가 난단다. [겹받침]
- 자음 동화. [동화 (同化)]
- 현대 국어에서 쓰이는 한글 자모는 자음 14자와 모음 10자이다. [자모 (字母)]
- 영어의 자모는 모두 26개이며 그 중 5개가 모음, 21개가 자음이다. [자모 (字母)]
- 국어의 거센소리되기 규칙은 자음 ‘ㅎ’이 ‘ㄱ, ㄷ, ㅂ, ㅈ’과 어울려‘ㅋ, ㅌ, ㅍ, ㅊ’으로 발음되는 것이다. [거센소리]
🌷 ㅈㅇ: Initial sound 자음
-
ㅈㅇ (
직원
)
: 일정한 직장에 소속되어 일하는 사람.
☆☆☆
Danh từ
🌏 NHÂN VIÊN: Người làm việc và trực thuộc một nơi làm việc nhất định. -
ㅈㅇ (
주위
)
: 어떤 곳을 둘러싸고 있는 테두리.
☆☆☆
Danh từ
🌏 XUNG QUANH: Phạm vi bao quanh nơi nào đó. -
ㅈㅇ (
중요
)
: 귀중하고 꼭 필요함.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SỰ TRỌNG YẾU, SỰ QUAN TRỌNG: Sự quý trọng và chắc chắn cần. -
ㅈㅇ (
직업
)
: 보수를 받으면서 일정하게 하는 일.
☆☆☆
Danh từ
🌏 NGHỀ NGHIỆP: Công việc làm một cách cố định và nhận thù lao. -
ㅈㅇ (
졸업
)
: 학생이 학교에서 정해진 교과 과정을 모두 마침.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SỰ TỐT NGHIỆP: Việc học sinh hoàn thành toàn bộ chương trình giáo khoa được quy định ở trường học. -
ㅈㅇ (
주인
)
: 대상이나 물건을 자기의 것으로 가진 사람.
☆☆☆
Danh từ
🌏 CHỦ, CHỦ NHÂN: Người có đồ vật hay đối tượng là thứ của mình. -
ㅈㅇ (
주일
)
: 월요일부터 일요일까지의 칠 일 동안을 세는 단위.
☆☆☆
Danh từ phụ thuộc
🌏 TUẦN: Đơn vị đếm khoảng thời gian bảy ngày từ thứ hai đến chủ nhật. -
ㅈㅇ (
주일
)
: 월요일부터 일요일까지의 칠 일 동안.
☆☆☆
Danh từ
🌏 TUẦN: Khoảng thời gian bảy ngày, từ thứ hai đến chủ nhật. -
ㅈㅇ (
제일
)
: 여럿 중에서 첫째가는 것.
☆☆☆
Danh từ
🌏 ĐẦU TIÊN, TRƯỚC TIÊN, TRƯỚC HẾT: Cái đứng thứ nhất trong một số cái. -
ㅈㅇ (
중앙
)
: 어떤 장소나 물체의 중심이 되는 한가운데.
☆☆☆
Danh từ
🌏 GIỮA, TRUNG TÂM: Phần ở giữa trở thành trung tâm của vật thể hay nơi nào đó. -
ㅈㅇ (
종이
)
: 나무를 원료로 하여 얇게 만든, 글씨를 쓰고 그림을 그리고 인쇄를 하는 등 여러 가지 일에 쓰는 물건.
☆☆☆
Danh từ
🌏 GIẤY: Cái được làm mỏng từ nguyên liệu gỗ, dùng vào nhiều việc như viết chữ, vẽ tranh và in ấn... -
ㅈㅇ (
자유
)
: 무엇에 얽매이거나 구속되지 않고 자기의 생각과 의지대로 할 수 있는 상태.
☆☆☆
Danh từ
🌏 TỰ DO: Trạng thái có thể làm theo ý chí và suy nghĩ của mình và không bị lệ thuộc hay trói buộc vào cái gì. -
ㅈㅇ (
자연
)
: 사람의 힘에 의한 것이 아닌, 세상에 원래부터 있거나 저절로 이루어지는 모든 현상이나 존재.
☆☆☆
Danh từ
🌏 TỰ NHIÊN, THIÊN NHIÊN: Tất cả các hiện tượng hay tồn tại tự nó hình thành hay vốn dĩ đã có ở trên đời, không phải là cái tùy thuộc vào sức mạnh của con người. -
ㅈㅇ (
정원
)
: 집 안에 풀과 나무 등을 가꾸어 놓은 뜰이나 꽃밭.
☆☆☆
Danh từ
🌏 VƯỜN NHÀ: Vườn hoa hoặc vườn cây nơi trồng cây cỏ, hoa lá nằm trong khuôn viên của ngôi nhà. -
ㅈㅇ (
제일
)
: 여럿 중에서 가장.
☆☆☆
Phó từ
🌏 THỨ NHẤT, SỐ MỘT, ĐẦU TIÊN: Nhất trong số nhiều cái.
• Triết học, luân lí (86) • Giải thích món ăn (119) • Đời sống học đường (208) • Thể thao (88) • Sử dụng bệnh viện (204) • Chào hỏi (17) • Hẹn (4) • Luật (42) • Trao đổi thông tin cá nhân (46) • Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) • Chiêu đãi và viếng thăm (28) • Sự khác biệt văn hóa (47) • Xem phim (105) • Sự kiện gia đình (57) • Sử dụng cơ quan công cộng (59) • Sinh hoạt nhà ở (159) • Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) • Diễn tả ngoại hình (97) • Kinh tế-kinh doanh (273) • Giáo dục (151) • Cuối tuần và kì nghỉ (47) • Tôn giáo (43) • Tâm lí (191) • Thời tiết và mùa (101) • Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) • Lịch sử (92) • Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) • Dáng vẻ bề ngoài (121) • Sức khỏe (155) • Ngôn ngữ (160)