🌟 작당하다 (作黨 하다)

Động từ  

1. 여럿이 떼를 짓거나 무리를 이루다.

1. LẬP BÈ PHÁI, TẠO BĂNG NHÓM: Nhiều người tạo thành bầy hay nhóm.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 불량배들은 작당하여 시장 상인들에게 행패를 부렸다.
    The hoodlums conspired against the market merchants.
  • 김 씨는 동료 몇 명과 작당해서 회사 공금을 빼돌렸다.
    Mr. kim conspired with a few of his colleagues and siphoned off company funds.
  • 수감자 열 명이 작당하여 탈옥하려다가 교도관들에게 잡혔다.
    Ten inmates were arrested by prison guards as they tried to break out of prison.
  • 사기꾼들과 작당한 계주가 곗돈을 떼먹고 도망갔대요.
    The crooks and the proper relaymen ran away with their money.
    뭐라고요? 아이고, 내 돈!
    What? oh, my money!

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 작당하다 (작땅하다)
📚 Từ phái sinh: 작당(作黨): 여럿이 떼를 짓거나 무리를 이룸.

📚 Annotation: 주로 부정적인 뜻으로 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Chào hỏi (17) Xem phim (105) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Chế độ xã hội (81) Triết học, luân lí (86) Hẹn (4) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Thời tiết và mùa (101) Biểu diễn và thưởng thức (8) Kinh tế-kinh doanh (273) Nghệ thuật (76) Sự kiện gia đình (57) Khoa học và kĩ thuật (91) So sánh văn hóa (78) Sử dụng bệnh viện (204) Dáng vẻ bề ngoài (121) Ngôn ngữ (160) Mua sắm (99) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Nói về lỗi lầm (28) Gọi điện thoại (15) Luật (42) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Tìm đường (20) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Vấn đề môi trường (226) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sở thích (103) Tôn giáo (43) Khí hậu (53)