🌟 자금력 (資金力)

Danh từ  

1. 사업을 하는 데에 쓸 돈을 가지고 있거나 모을 수 있는 능력.

1. NĂNG LỰC VỐN, NGUỒN LỰC VỐN: Năng lực có thể có hoặc tập trung tiền sử dụng vào việc kinh doanh.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 자금력이 뛰어나다.
    Excellent financial strength.
  • 자금력이 부실하다.
    Have a poor financial capacity.
  • 자금력이 좋다.
    Good funding.
  • 자금력이 취약하다.
    The financial strength is weak.
  • 자금력이 풍부하다.
    Be rich in financial resources.
  • 자금력을 바탕으로 하다.
    Based on financial strength.
  • 자금력을 이용하다.
    Harness the power of funds.
  • 자금력을 사용하다.
    Use financial force.
  • 회장은 자금력을 동원하여 성장하고 있는 회사를 매각했다.
    The chairman mobilized his financial strength to sell the growing company.
  • 중소기업은 자금력이 취약해서 은행에서 대출을 받기가 어려웠다.
    Small and medium-sized enterprises had a weak financial capacity, making it difficult to get loans from banks.
  • 이 회사는 자금력이 있어서 신상품을 홍보하는 데 돈을 아끼지 않았다.
    The company has a financial power and has spared no money in promoting the new product.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 자금력 (자금녁) 자금력이 (자금녀기) 자금력도 (자금녁또) 자금력만 (자금녕만 )

Start

End

Start

End

Start

End


Văn hóa đại chúng (82) Luật (42) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Tìm đường (20) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sở thích (103) Giáo dục (151) Triết học, luân lí (86) Gọi điện thoại (15) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sinh hoạt công sở (197) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Tôn giáo (43) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Thời tiết và mùa (101) Vấn đề xã hội (67) Cảm ơn (8) Xem phim (105) Khí hậu (53) Sinh hoạt trong ngày (11) Mua sắm (99) Thể thao (88) So sánh văn hóa (78) Mối quan hệ con người (52) Diễn tả ngoại hình (97) Sự khác biệt văn hóa (47) Giải thích món ăn (78) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41)