🌟 전압 (電壓)

Danh từ  

1. 전기장이나 도체 내에 있는 두 점 사이의 전기 에너지의 차.

1. ĐIỆN ÁP: Sự khác biệt của năng lượng điện giữa hai điểm trong điện trường hay dây dẫn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 낮은 전압.
    Low voltage.
  • 높은 전압.
    High voltage.
  • 전압의 크기.
    The magnitude of the voltage.
  • 전압이 일정하다.
    The voltage is constant.
  • 전압을 바꾸다.
    Change the voltage.
  • 전압을 재다.
    Measure the voltage.
  • 전압을 측정하다.
    Measure the voltage.
  • 전압이 높으면 감전되기 쉬우므로 주의해야 한다.
    Be careful because high voltages are prone to electric shock.
  • 전력이 일정할 때 전압이 증가하면 전류는 감소한다.
    Current decreases as voltage increases when power is constant.
  • 이 전등은 낮은 전압으로도 훨씬 밝은 빛을 낼 수 있습니다.
    This lamp can produce much brighter light at lower voltages.
    그렇다면 전기가 상당히 절약되겠네요.
    That would save a lot of electricity.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 전압 (저ː납) 전압이 (저ː나비) 전압도 (저ː납또 ) 전압만 (저ː남만)

📚 Annotation: 단위는 볼트이다.


🗣️ 전압 (電壓) @ Giải nghĩa

🗣️ 전압 (電壓) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Vấn đề xã hội (67) Cảm ơn (8) Du lịch (98) Nghệ thuật (23) Cách nói thời gian (82) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Diễn tả trang phục (110) Nghệ thuật (76) So sánh văn hóa (78) Mối quan hệ con người (255) Thể thao (88) Văn hóa ẩm thực (104) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Gọi điện thoại (15) Sở thích (103) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Đời sống học đường (208) Sinh hoạt nhà ở (159) Diễn tả tính cách (365) Cách nói thứ trong tuần (13) Vấn đề môi trường (226) Xem phim (105) Văn hóa đại chúng (82) Thông tin địa lí (138) Chính trị (149) Biểu diễn và thưởng thức (8)