🌟 -매

Phụ tố  

1. ‘생김새’ 또는 ‘맵시’의 뜻을 더하는 접미사.

1. DÁNG, VẺ: Hậu tố thêm nghĩa 'hình dáng', dáng vẻ'.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 눈매
    Eyes.
  • 몸매
    Body shape.
  • 입매
    Mouth sale.
  • 옷매
    Clothing.

📚 Annotation: 일부 명사 뒤에 붙는다.

Start

End


Khoa học và kĩ thuật (91) Tình yêu và hôn nhân (28) Văn hóa đại chúng (82) Sử dụng bệnh viện (204) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sự khác biệt văn hóa (47) Xin lỗi (7) Diễn tả trang phục (110) Sinh hoạt công sở (197) Thời tiết và mùa (101) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Ngôn luận (36) Vấn đề môi trường (226) Mối quan hệ con người (255) Tôn giáo (43) Lịch sử (92) Dáng vẻ bề ngoài (121) Nói về lỗi lầm (28) Cách nói ngày tháng (59) Diễn tả tính cách (365) Sự kiện gia đình (57) Thể thao (88) Nghệ thuật (76) Thông tin địa lí (138) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Chào hỏi (17) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Khí hậu (53)