🌟 장년 (壯年)

  Danh từ  

1. 사람의 일생 중 가장 활발하게 활동하는, 서른 살에서 마흔 살 정도의 나이. 또는 그 나이의 사람.

1. TUỔI ĐẸP NHẤT ĐỜI, NGƯỜI Ở TUỔI ĐẸP NHẤT ĐỜI: Độ tuổi khoảng từ ba mươi đến bốn mươi tuổi, lúc con người hoạt bát nhất trong cuộc đời của mình. Hoặc người ở lứa tuổi như vậy.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 장년 남성.
    Older men.
  • 장년의 나이.
    Old age.
  • 장년의 여성.
    A woman of old age.
  • 장년이 되다.
    Become an old man.
  • 장년에 들어서다.
    Enter the old age.
  • 우리나라 장년 남성들은 잦은 회식과 스트레스로 술을 많이 마신다.
    Older men in our country drink a lot because of frequent get-togethers and stress.
  • 나는 장년이 되면서 경제적으로나 심리적으로 젊었을 때보다 안정감을 느꼈다.
    I felt more secure in my later years than when i was economically and psychologically young.
  • 그는 서른을 훌쩍 넘긴 장년의 나이임에도 이십 대 청년같이 앳된 얼굴을 하고 있었다.
    He looked as young as a man in his twenties, even though he was well over thirty.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 장년 (장ː년)
📚 thể loại: Tình trạng cuộc sống  


🗣️ 장년 (壯年) @ Giải nghĩa

Start

End

Start

End


So sánh văn hóa (78) Sự khác biệt văn hóa (47) Việc nhà (48) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Giáo dục (151) Triết học, luân lí (86) Đời sống học đường (208) Tôn giáo (43) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Nghệ thuật (23) Khí hậu (53) Sở thích (103) Vấn đề môi trường (226) Ngôn luận (36) Sử dụng bệnh viện (204) Văn hóa đại chúng (52) Sự kiện gia đình (57) Hẹn (4) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Thông tin địa lí (138) Du lịch (98) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Thể thao (88) Văn hóa ẩm thực (104)