🌟 주관 (主觀)

  Danh từ  

1. 자기만의 생각이나 관점.

1. SỰ CHỦ QUAN, TÍNH CHỦ QUAN: Suy nghĩ hay quan điểm của bản thân.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 강한 주관.
    A strong subject matter.
  • 주관이 뚜렷하다.
    Have a clear view.
  • 주관이 약하다.
    Weak in subjectivity.
  • 주관을 세우다.
    Set one's mastermind.
  • 주관에 치우치다.
    Bias to subject matter.
  • 어떤 문제에 대한 평가에는 개개인의 주관이 섞일 수밖에 없다.
    The assessment of a problem inevitably involves individual subjectivity.
  • 지수는 글에서 자기주장이 약해 주관을 더 강화해야 한다는 지적을 많이 받는다.
    The index is often pointed out in the writing that it is necessary to strengthen its subjectivity due to weak self-assertions.
  • 제 글의 어디가 객관적이지 못한 건가요?
    Which part of my writing is not objective?
    이 부분에서 주관이 많이 개입된 것 같아요.
    I think there's a lot of subjectivity involved in this part.
Từ trái nghĩa 객관(客觀): 개인의 생각이나 감정에 치우치지 않고 사실이나 사물을 있는 그대로 보거나 …

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 주관 (주관)
📚 Từ phái sinh: 주관적(主觀的): 자신의 생각이나 관점을 기준으로 하는. 주관적(主觀的): 자신의 생각이나 관점을 기준으로 하는 것.


🗣️ 주관 (主觀) @ Giải nghĩa

🗣️ 주관 (主觀) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Lịch sử (92) Việc nhà (48) Ngôn luận (36) Cảm ơn (8) Giải thích món ăn (119) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sử dụng bệnh viện (204) Diễn tả vị trí (70) Xem phim (105) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Giải thích món ăn (78) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Chào hỏi (17) Văn hóa ẩm thực (104) Sự khác biệt văn hóa (47) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Nói về lỗi lầm (28) Khí hậu (53) Giáo dục (151) Vấn đề xã hội (67) Sử dụng tiệm thuốc (10) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Chính trị (149) Khoa học và kĩ thuật (91) Mối quan hệ con người (52) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sở thích (103) Đời sống học đường (208) Cách nói thời gian (82) Sử dụng cơ quan công cộng (8)