🌟 종합되다 (綜合 되다)

Động từ  

1. 관련되는 여러 가지가 모여 하나로 합쳐지다.

1. ĐƯỢC TỔNG HỢP: Nhiều cái có liên quan được tập trung và hợp lại thành một.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 종합된 자료.
    Synthetic data.
  • 경험이 종합되다.
    Experience is aggregated.
  • 내용이 종합되다.
    Content is aggregated.
  • 지식이 종합되다.
    Knowledge is aggregated.
  • 최종적으로 종합되다.
    Be finally summed up.
  • 회의의 막바지에 이르러서야 사람들의 의견이 하나로 종합되었다.
    It was not until the end of the meeting that people's opinions were put together into one.
  • 연구소는 그동안의 연구 성과가 종합된 최종 보고서를 제출하였다.
    The institute has submitted a final report on the results of its research.
  • 회장님, 이것이 양측의 제안이 종합된 절충안입니다.
    Mr. chairman, this is a compromise that combines both sides' proposals.
    그래. 이 안건에 양측의 요구가 다 포함되어 있다는 말이지?
    Yeah. you mean this agenda includes both sides' demands?

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 종합되다 (종합뙤다) 종합되다 (종합뛔다)
📚 Từ phái sinh: 종합(綜合): 관련되는 여러 가지를 모아 하나로 합침.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Chào hỏi (17) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Nói về lỗi lầm (28) Lịch sử (92) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Diễn tả ngoại hình (97) Sinh hoạt công sở (197) Dáng vẻ bề ngoài (121) Tôn giáo (43) Khoa học và kĩ thuật (91) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Du lịch (98) Tìm đường (20) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Đời sống học đường (208) Tình yêu và hôn nhân (28) Giáo dục (151) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Vấn đề xã hội (67) Văn hóa ẩm thực (104) Triết học, luân lí (86) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sự kiện gia đình (57) Mua sắm (99) Tâm lí (191) Giải thích món ăn (119) Giải thích món ăn (78)