🌟 -니

vĩ tố  

1. (아주낮춤으로) 물음을 나타내는 종결 어미.

1. …HẢ?: (cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện câu hỏi.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 너 지금 어디니?
    Where are you now?
  • 지수랑 언제 만나기로 했니?
    When are you supposed to meet jisoo?
  • 승규야, 그동안 어떻게 지냈니?
    Seung-gyu, how have you been?
  • 어머니는 어디로 여행을 가셨니?
    Where did your mother go on a trip?
  • 아버지가 아직 들어오시지도 않았는데 벌써 자야겠니?
    Dad hasn't even come in yet. do you need to sleep already?
  • 무슨 생각을 그렇게 오래 하니?
    What do you think so long?
    아무것도 아니에요.
    Nothing.
Từ tham khảo -으니: (아주낮춤으로) 물음을 나타내는 종결 어미.
Từ tham khảo -냐: (아주낮춤으로) 물음을 나타내는 종결 어미.

📚 Annotation: ‘이다’, 동사와 형용사 또는 ‘-으시-’, ‘-었-’, ‘-겠-’ 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End


Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Cách nói thời gian (82) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Văn hóa ẩm thực (104) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Tình yêu và hôn nhân (28) Chào hỏi (17) Dáng vẻ bề ngoài (121) Diễn tả ngoại hình (97) Nghệ thuật (23) Diễn tả tính cách (365) Cách nói thứ trong tuần (13) Thời tiết và mùa (101) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Nghệ thuật (76) Sử dụng bệnh viện (204) Giải thích món ăn (119) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sử dụng tiệm thuốc (10) Kiến trúc, xây dựng (43) Mua sắm (99) Kinh tế-kinh doanh (273) Thể thao (88) Mối quan hệ con người (255) Tôn giáo (43) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Du lịch (98)