🌟 준칙 (準則)

Danh từ  

1. 근거나 기준이 되는 규칙이나 법칙.

1. NỘI QUY, QUY CHUẨN, TIÊU CHÍ: Quy tắc hay phép tắc trở thành căn cứ hay tiêu chuẩn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 근무 준칙.
    Service rules.
  • 회계 준칙.
    Accounting rules.
  • 준칙을 위반하다.
    Breach the rules.
  • 준칙을 준수하다.
    Observe the rules.
  • 준칙을 지키다.
    Observe the rules.
  • 준칙에 따르다.
    Follow the rules.
  • 이 공장에서 일하는 근로자는 안전 준칙을 준수해야 한다.
    Workers working in this factory must comply with safety regulations.
  • 회사의 전 종업원과 임직원은 회사의 근무 준칙을 따라야 한다.
    All employees and executives and employees of the company shall comply with the company's rules of service.
  • 오늘은 기숙사로 들어가지 말고 밤새 놀자!
    Let's not go into the dorms today and play all night!
    안 돼. 기숙사의 준칙을 위반하면 쫓겨날 수도 있어.
    No. if you violate the rules of the dormitory, you could be kicked out.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 준칙 (준ː칙) 준칙이 (준ː치기) 준칙도 (준ː칙또) 준칙만 (준ː칭만)

🗣️ 준칙 (準則) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Mối quan hệ con người (255) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Ngôn ngữ (160) Thời tiết và mùa (101) Tâm lí (191) Sức khỏe (155) Văn hóa đại chúng (82) Chào hỏi (17) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Mua sắm (99) Triết học, luân lí (86) Khí hậu (53) Ngôn luận (36) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sự khác biệt văn hóa (47) Đời sống học đường (208) Sử dụng tiệm thuốc (10) Kinh tế-kinh doanh (273) Gọi điện thoại (15) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Kiến trúc, xây dựng (43) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sở thích (103) Diễn tả vị trí (70) Tìm đường (20) Chế độ xã hội (81) Diễn tả tính cách (365) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Gọi món (132)