🌟 중죄인 (重罪人)

Danh từ  

1. 무겁고 큰 죄를 지은 사람.

1. NGƯỜI PHẠM TRỌNG TỘI: Người phạm tội nặng và lớn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 악질 중죄인.
    A felon of evil felon.
  • 중죄인이 되다.
    Be a felon.
  • 중죄인을 가두다.
    Lock down a felon.
  • 중죄인을 심문하다.
    Interrogate a felon.
  • 중죄인을 처벌하다.
    Punish a felon.
  • 중죄인으로 몰리다.
    To be accused of felony.
  • 살인을 저지른 김 씨는 중죄인으로 종신형을 받았다.
    Kim, who committed the murder, was sentenced to life in prison as a felon.
  • 최 씨는 거액의 공금을 빼돌린 중죄인이다.
    Choi is a felon who siphoned off a large amount of public money.
  • 이 교도소의 수감자들 대부분은 중죄인이에요.
    Most of the inmates in this prison are felons.
    다른 곳보다 사형수가 많겠군요.
    More prisoners than anywhere else.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 중죄인 (중ː죄인) 중죄인 (중ː줴인)

Start

End

Start

End

Start

End


Mua sắm (99) Chính trị (149) Sự kiện gia đình (57) Khoa học và kĩ thuật (91) Việc nhà (48) Nghệ thuật (23) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Văn hóa đại chúng (52) Thể thao (88) Giải thích món ăn (78) Kiến trúc, xây dựng (43) Cách nói ngày tháng (59) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Kinh tế-kinh doanh (273) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sinh hoạt trong ngày (11) Ngôn ngữ (160) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Nói về lỗi lầm (28) So sánh văn hóa (78) Cách nói thời gian (82) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sử dụng bệnh viện (204) Yêu đương và kết hôn (19) Sự khác biệt văn hóa (47) Du lịch (98) Đời sống học đường (208) Diễn tả vị trí (70) Chiêu đãi và viếng thăm (28)