🌟 장착 (裝着)

Danh từ  

1. 옷, 기구, 장비 등에 장치를 달거나 붙임.

1. SỰ TRANG BỊ, SỰ TRANG TRÍ: Việc gắn hoặc treo phụ kiện vào quần áo, đồ dùng, thiết bị...

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 부품 장착.
    Part mounting.
  • 시설 장착.
    Facilities fitted.
  • 장착이 가능하다.
    Capable of mounting.
  • 장착이 되다.
    Be mounted.
  • 장착을 의무화하다.
    Make it mandatory to mount.
  • 장착을 하다.
    To mount.
  • 새로 산 휴대폰은 외장 메모리 장착이 가능해서 편하다.
    The new cell phone is convenient because it can fit external memory.
  • 모든 자동차의 미끄럼 방지 장치 장착을 의무화하는 법안이 통과되었다.
    A bill has been passed requiring all cars to be equipped with anti-slip devices.
  • 센서 장착이 된 옷을 입은 사람의 움직임이 컴퓨터 화면에 그대로 나타났다.
    The movement of a person wearing clothes with sensors was shown on the computer screen.
Từ đồng nghĩa 부착(附着/付着): 떨어지지 않게 붙이거나 닮.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 장착 (장착) 장착이 (장차기) 장착도 (장착또) 장착만 (장창만)
📚 Từ phái sinh: 장착되다(裝着되다): 옷, 기구, 장비 등에 장치가 달리거나 붙여지다. 장착하다(裝着하다): 옷, 기구, 장비 등에 장치를 달거나 붙이다.

Start

End

Start

End


Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sinh hoạt công sở (197) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) So sánh văn hóa (78) Ngôn ngữ (160) Mối quan hệ con người (255) Văn hóa đại chúng (52) Nghệ thuật (23) Xem phim (105) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Cách nói thứ trong tuần (13) Khí hậu (53) Dáng vẻ bề ngoài (121) Tình yêu và hôn nhân (28) Diễn tả trang phục (110) Tìm đường (20) Diễn tả tính cách (365) Khoa học và kĩ thuật (91) Du lịch (98) Kiến trúc, xây dựng (43) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Văn hóa ẩm thực (104) Ngôn luận (36) Mối quan hệ con người (52) Cách nói ngày tháng (59) Cách nói thời gian (82) Lịch sử (92) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43)