🌟 절판하다 (絕版 하다)

Động từ  

2. 출판했던 책을 더 이상 펴내지 않게 되다.

2. KHÔNG TÁI BẢN: Không phát hành thêm quyển sách từng được xuất bản nữa.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 자신의 책이 많은 비판을 받자 그는 기존의 책을 절판한 후 다시 새로이 저술했다.
    When his book was heavily criticized, he cut out the existing book and re-wrote it.
  • 초판을 절판하고 난 뒤 출판사는 많은 사람들로부터 다시 발간할 것을 요구받았다.
    After the first edition was out of print, the publisher was asked by many to republish.
  • 이번에 영화가 성공하면서 원작이 됐던 책이 다시 나온대.
    With the success of the movie, the original book will be released again.
    절판한 뒤로 그 책을 구하기가 힘들었는데, 한번 봐야겠다.
    I've had a hard time getting the book since it was out of print, i'll have to take a look.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 절판하다 (절판하다)
📚 Từ phái sinh: 절판(絕版): 출판된 책이 다 팔려서 없음., 출판했던 책을 더 이상 펴내지 않게 됨.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng phương tiện giao thông (124) Cách nói thời gian (82) Triết học, luân lí (86) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Mối quan hệ con người (52) Vấn đề xã hội (67) Nghệ thuật (76) Lịch sử (92) Sự khác biệt văn hóa (47) Giáo dục (151) Khí hậu (53) Chế độ xã hội (81) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Giải thích món ăn (119) Diễn tả tính cách (365) Sức khỏe (155) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Hẹn (4) Khoa học và kĩ thuật (91) Mối quan hệ con người (255) Gọi điện thoại (15) Tôn giáo (43) Tìm đường (20) Ngôn luận (36) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Gọi món (132) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Xem phim (105) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52)