🌟 참작되다 (參酌 되다)

Động từ  

1. 결정하거나 판단할 때 어떤 일이나 상황이 참고되어 이리저리 헤아려지다.

1. ĐƯỢC CÂN NHẮC, ĐƯỢC SUY XÉT, ĐƯỢC SUY TÍNH: Sự việc hay tình huống nào đó được tham khảo và được xem xét thế này thế khác khi đưa ra quyết định hoặc đánh giá nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 공로가 참작되다.
    Contribution is taken into account.
  • 사실이 참작되다.
    Facts are taken into account.
  • 사정이 참작되다.
    The situation is taken into account.
  • 상황이 참작되다.
    The situation is taken into account.
  • 형편이 참작되다.
    The circumstances are taken into account.
  • 그는 공공시설을 파손했지만 비상사태였음이 참작되어 처벌을 받지 않았다.
    He damaged public facilities but was not punished because it was an emergency.
  • 나는 학교 성적이 좋지 않았지만 어려운 가정 형편이 참작되어 장학금을 받을 수 있었다.
    I didn't do well in school, but i was able to get a scholarship in consideration of the difficult family circumstances.
  • 지수는 왜 이렇게 일을 느리게 하는지 모르겠어.
    I don't know why jisoo is so slow at work.
    처음 해 보는 일이라는 게 참작되어야지.
    It's the first time i've ever done it.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 참작되다 (참작뙤다) 참작되다 (참작뛔다)
📚 Từ phái sinh: 참작(參酌): 결정하거나 판단할 때 어떤 일이나 상황을 참고하여 이리저리 헤아림.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Cách nói thời gian (82) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sở thích (103) Thông tin địa lí (138) Biểu diễn và thưởng thức (8) Triết học, luân lí (86) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Giáo dục (151) Gọi món (132) Hẹn (4) Kiến trúc, xây dựng (43) Luật (42) Thể thao (88) Giải thích món ăn (78) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Du lịch (98) Sử dụng tiệm thuốc (10) Văn hóa đại chúng (82) Sinh hoạt trong ngày (11) Đời sống học đường (208) Lịch sử (92) Cách nói thứ trong tuần (13) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sử dụng bệnh viện (204) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Cảm ơn (8) Sự kiện gia đình (57) Thời tiết và mùa (101)