🌟 -다면서

vĩ tố  

1. (두루낮춤으로) 말하는 사람이 들어서 아는 사실을 확인하여 물음을 나타내는 종결 어미.

1. NGHE NÓI LÀ... PHẢI KHÔNG: (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện người nói hỏi để xác nhận về sự việc mà mình đã nghe mà biết được.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 어머니가 많이 편찮으시다면서?
    I heard your mother is very ill.
  • 자네 아들이 전교에서 제일 똑똑하다면서?
    I hear your son's the smartest guy in the whole school.
  • 지수가 요즘 젊은 애들답지 않게 예의가 바르다면서?
    Jisoo says she's not as polite as young people these days.
  • 이번 여름 휴가 때 유럽을 갈까 생각 중이야.
    I'm thinking of going to europe this summer vacation.
    너 돈도 없다면서?
    You said you didn't even have money.
Từ tham khảo -ㄴ다면서: (두루낮춤으로) 말하는 사람이 들어서 아는 사실을 확인하여 물음을 나타내는 …
Từ tham khảo -는다면서: (두루낮춤으로) 말하는 사람이 들어서 아는 사실을 확인하여 물음을 나타내는 …
Từ tham khảo -라면서: (두루낮춤으로) 말하는 사람이 들어서 아는 사실을 확인하여 물음을 나타내는 종…
준말 -다며: (두루낮춤으로) 말하는 사람이 들어서 아는 사실을 확인하여 물음을 나타내는 종결…

📚 Annotation: 형용사나 ‘-으시-’, ‘-었-’, ‘-겠-’ 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End


Dáng vẻ bề ngoài (121) Khoa học và kĩ thuật (91) Chế độ xã hội (81) Du lịch (98) Văn hóa ẩm thực (104) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sinh hoạt nhà ở (159) Văn hóa đại chúng (52) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sự kiện gia đình (57) So sánh văn hóa (78) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Cách nói thời gian (82) Diễn tả trang phục (110) Đời sống học đường (208) Cách nói ngày tháng (59) Sở thích (103) Sử dụng bệnh viện (204) Yêu đương và kết hôn (19) Biểu diễn và thưởng thức (8) Tâm lí (191) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Vấn đề môi trường (226) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Triết học, luân lí (86) Diễn tả ngoại hình (97) Văn hóa đại chúng (82) Mối quan hệ con người (255) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Tình yêu và hôn nhân (28)