🌟 -다면서
vĩ tố
📚 Annotation: 형용사나 ‘-으시-’, ‘-었-’, ‘-겠-’ 뒤에 붙여 쓴다.
🌷 ㄷㅁㅅ: Initial sound -다면서
-
ㄷㅁㅅ (
뒷모습
)
: 뒤에서 본 모습.
☆☆
Danh từ
🌏 HÌNH ẢNH PHÍA SAU: Hình ảnh nhìn từ phía sau lưng. -
ㄷㅁㅅ (
대명사
)
: 다른 명사를 대신하여 사람, 장소, 사물 등을 가리키는 낱말.
☆
Danh từ
🌏 ĐẠI TỪ: Từ chỉ sự vật, nơi chốn, người thay cho một danh từ khác. -
ㄷㅁㅅ (
도매상
)
: 물건을 낱개로 팔지 않고 여러 개를 한꺼번에 파는 장사. 또는 그런 장수.
Danh từ
🌏 NHÀ BÁN BUÔN, NGƯỜI BÁN BUÔN: Người bán hàng cùng một lúc nhiều cái, không bán chiếc lẻ. -
ㄷㅁㅅ (
동물성
)
: 동물에서만 볼 수 있는 고유한 성질.
Danh từ
🌏 TÍNH ĐỘNG VẬT: Tính chất cố hữu chỉ có thể nhìn thấy ở động vật.
• Dáng vẻ bề ngoài (121) • Khoa học và kĩ thuật (91) • Chế độ xã hội (81) • Du lịch (98) • Văn hóa ẩm thực (104) • Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) • Sinh hoạt nhà ở (159) • Văn hóa đại chúng (52) • Phương tiện truyền thông đại chúng (47) • Sự kiện gia đình (57) • So sánh văn hóa (78) • Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) • Cách nói thời gian (82) • Diễn tả trang phục (110) • Đời sống học đường (208) • Cách nói ngày tháng (59) • Sở thích (103) • Sử dụng bệnh viện (204) • Yêu đương và kết hôn (19) • Biểu diễn và thưởng thức (8) • Tâm lí (191) • Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) • Vấn đề môi trường (226) • Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) • Triết học, luân lí (86) • Diễn tả ngoại hình (97) • Văn hóa đại chúng (82) • Mối quan hệ con người (255) • Sự kiện gia đình-lễ tết (2) • Tình yêu và hôn nhân (28)