🌟 촌음 (寸陰)

Danh từ  

1. 매우 짧은 시간.

1. KHOẢNH KHẮC, THỜI KHẮC: Khoảng thời gian rất ngắn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 촌음을 다투다.
    Contend for a moment.
  • 촌음을 아끼다.
    Save the moment.
  • 촌음을 쪼개다.
    Split the moment.
  • 김 기자는 마감 시간을 지키기 위해 촌음을 다투며 기사를 썼다.
    Reporter kim wrote the article in a desperate bid to keep the deadline.
  • 그녀는 바쁜 회사 생활 속에도 촌음을 쪼개어 틈틈이 취미 생활을 즐겼다.
    Despite her busy company life, she split up her time and time to enjoy her hobbies.
  • 유미는 출발 직전에 표를 사서 거의 촌음을 다투며 가까스로 기차에 올랐다.
    Yumi bought a ticket just before departure and managed to get on the train, fighting almost for a moment.
  • 선생님은 성공하기 위해서는 시간을 잘 써야 한다며 촌음도 절대 가벼이 여기지 말라고 하셨다.
    The teacher told me to use my time well to succeed, and never take the notes lightly.
  • 지수 너는 어쩜 그렇게 영어 단어를 많이 알고 있니?
    Jisoo, how do you know so many english words?
    등굣길에 촌음을 아껴 틈틈이 영어 단어를 외운 게 도움이 많이 되었어요.
    It was very helpful to memorize english words in spare time on my way to school.
Từ đồng nghĩa 촌각(寸刻): 매우 짧은 시간.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 촌음 (초ː늠)

Start

End

Start

End


Triết học, luân lí (86) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Chế độ xã hội (81) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sự khác biệt văn hóa (47) Vấn đề môi trường (226) Sử dụng tiệm thuốc (10) Mối quan hệ con người (255) Khí hậu (53) Sinh hoạt trong ngày (11) Sử dụng bệnh viện (204) Chào hỏi (17) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sự kiện gia đình (57) Tôn giáo (43) Cảm ơn (8) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Lịch sử (92) Mối quan hệ con người (52) Kinh tế-kinh doanh (273) Ngôn ngữ (160) Dáng vẻ bề ngoài (121) Xem phim (105) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Chính trị (149) Giáo dục (151) Thời tiết và mùa (101) Tìm đường (20)