🌟 취지 (趣旨)

  Danh từ  

1. 어떤 일의 근본이 되는 목적이나 매우 중요한 뜻.

1. MỤC ĐÍCH, Ý NGHĨA: Mục đích căn bản hay ý nghĩa quan trọng của việc nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 도입 취지.
    The intent of the introduction.
  • 본래 취지.
    To its original effect.
  • 설립 취지.
    The purport of its establishment.
  • 취지 아래.
    Under the purview.
  • 취지가 바래다.
    Be lost in purpose.
  • 취지를 밝히다.
    Clarify the purport.
  • 취지를 살리다.
    To the effect.
  • 취지에 어긋나다.
    That's against the point.
  • 영화를 발전시키자는 취지 아래 감독을 위한 영화제가 탄생했다.
    A film festival for directors was born with the intention of developing films.
  • 이번 음악회는 나눔과 사랑이라는 취지를 살려 수익금을 전액 기부했다.
    This concert donated the entire proceeds to the purpose of sharing and love.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 취지 (취ː지)

🗣️ 취지 (趣旨) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Trao đổi thông tin cá nhân (46) Cách nói thời gian (82) Cách nói thứ trong tuần (13) Sức khỏe (155) So sánh văn hóa (78) Thời tiết và mùa (101) Văn hóa ẩm thực (104) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Nghệ thuật (76) Xem phim (105) Tôn giáo (43) Gọi món (132) Xin lỗi (7) Diễn tả vị trí (70) Mối quan hệ con người (255) Khí hậu (53) Chào hỏi (17) Triết học, luân lí (86) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Tìm đường (20) Dáng vẻ bề ngoài (121) Ngôn ngữ (160) Sở thích (103) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sinh hoạt công sở (197) Khoa học và kĩ thuật (91) Thể thao (88) Tình yêu và hôn nhân (28) Cảm ơn (8) Mua sắm (99)