🌟 치이다

Động từ  

1. 사람이 차 등에 강한 힘으로 부딪히다.

1. BỊ ĐÂM VÀO, BỊ ĐỤNG: Người bị đâm vào bởi lực mạnh của xe ô tô...

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 손수레에 치이다.
    Be run over by a cart.
  • 열차에 치이다.
    Be run over by a train.
  • 오토바이에 치이다.
    Get hit by a motorcycle.
  • 차에 치이다.
    Get hit by a car.
  • 트럭에 치이다.
    Be run over by a truck.
  • 나는 급한 마음에 길을 빨리 건너려다 차에 치일 뻔했다.
    I was in a hurry and almost got hit by a car trying to cross the road quickly.
  • 오늘 새벽에 철도 공사를 하던 노동자 다섯 명이 열차에 치여 사망하는 사건이 발생했다.
    Five workers who were working on the railroad were run over and killed by a train early this morning.
  • 너 어쩌다가 다쳤어?
    How did you get hurt?
    지나가던 오토바이에 치였어.
    I was hit by a motorcycle passing by.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 치이다 (치이다) 치이어 (치이어치이여) 치이니 ()
📚 Từ phái sinh: 치다: 차 등이 사람을 강한 힘으로 부딪치고 지나가다.


🗣️ 치이다 @ Giải nghĩa

🗣️ 치이다 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Dáng vẻ bề ngoài (121) Giải thích món ăn (119) Khoa học và kĩ thuật (91) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Kinh tế-kinh doanh (273) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Ngôn ngữ (160) Vấn đề xã hội (67) Sử dụng tiệm thuốc (10) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Giải thích món ăn (78) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Nói về lỗi lầm (28) Cảm ơn (8) Sử dụng bệnh viện (204) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Khí hậu (53) Yêu đương và kết hôn (19) Sức khỏe (155) Cách nói thứ trong tuần (13) Diễn tả tính cách (365) Thể thao (88) Lịch sử (92) Văn hóa ẩm thực (104) Tìm đường (20) Gọi điện thoại (15) Nghệ thuật (76) Mối quan hệ con người (52) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48)