🌟 초야 (初夜)

Danh từ  

3. 신랑과 신부가 결혼하여 처음으로 함께 자는 밤.

3. ĐÊM ĐẦU TIÊN, ĐÊM TÂN HÔN: Đêm đầu tiên mà chú rể và cô dâu sau khi thành hôn ngủ chung với nhau.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 신혼 초야.
    It's our honeymoon.
  • 초야를 맞다.
    Receive the first night of the night.
  • 초야를 보내다.
    Spend the first night.
  • 초야를 지내다.
    Have an early night.
  • 초야를 치르다.
    Have an early night.
  • 우리 부부는 결혼식과 초야를 모두 시댁 식구가 있는 미국에서 보냈다.
    My couple spent both the wedding and the night in the united states, where they had in-laws.
  • 신혼 초야를 맞이한 어린 부부는 부끄럽고 설레는 마음을 감출 수 없었다.
    The young couple, who had their honeymoon night, could not hide their shame and excitement.
  • 신혼 초야 어땠어?
    How was your honeymoon?
    결혼식을 치르느라 둘 다 지쳐서 정신없이 잠들었어.
    Both of us fell asleep exhausted from the wedding.
Từ đồng nghĩa 첫날밤: 신랑과 신부가 결혼하여 처음으로 함께 자는 밤.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 초야 (초야)

Start

End

Start

End


Du lịch (98) So sánh văn hóa (78) Cách nói thứ trong tuần (13) Sở thích (103) Sinh hoạt trong ngày (11) Khí hậu (53) Hẹn (4) Đời sống học đường (208) Thời tiết và mùa (101) Chính trị (149) Kinh tế-kinh doanh (273) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Việc nhà (48) Vấn đề xã hội (67) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Mối quan hệ con người (52) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Ngôn ngữ (160) Sự kiện gia đình (57) Dáng vẻ bề ngoài (121) Yêu đương và kết hôn (19) Chào hỏi (17) Tình yêu và hôn nhân (28) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Nghệ thuật (76) Diễn tả vị trí (70) Cảm ơn (8) Sử dụng tiệm thuốc (10) Kiến trúc, xây dựng (43)