🌟 -라야

vĩ tố  

1. 앞에 오는 말이 뒤에 오는 말에 대한 필수적인 조건임을 나타내는 연결 어미.

1. PHẢI LÀ... THÌ...: Vĩ tố liên kết thể hiện vế trước là điều kiện bắt buộc đối với vế sau.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 나물은 역시 봄이라야 제맛이 난다.
    Vegetables taste good only in spring.
  • 사과는 마음에서 우러나는 것이라야 상대방에게 전달된다.
    Apology is delivered to the other party only from the heart.
  • 이 보험 상품은 가입자의 손해가 고의가 아니라야 보상이 가능하다.
    This insurance product can only be compensated if the subscriber's damage is not intentional.
  • 간호사는 여자라야 될 수 있는 거예요?
    Can a nurse be a woman?
    아니야. 남자 간호사도 많단다.
    No. there's a lot of male nurses.
Từ tham khảo -아야: 앞에 오는 말이 뒤에 오는 말에 대한 필수적인 조건임을 나타내는 연결 어미., …
Từ tham khảo -어야: 앞에 오는 말이 뒤에 오는 말에 대한 필수적인 조건임을 나타내는 연결 어미., …
Từ tham khảo -여야: 앞에 오는 말이 뒤에 오는 말에 대한 필수적인 조건임을 나타내는 연결 어미., …

📚 Annotation: ‘이다’, ‘아니다’ 또는 ‘-으시-’ 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End


Sinh hoạt trong ngày (11) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Cảm ơn (8) Diễn tả vị trí (70) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Văn hóa đại chúng (52) Cách nói thời gian (82) Chính trị (149) So sánh văn hóa (78) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Ngôn ngữ (160) Thông tin địa lí (138) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Mua sắm (99) Tâm lí (191) Chế độ xã hội (81) Biểu diễn và thưởng thức (8) Diễn tả trang phục (110) Sở thích (103) Diễn tả ngoại hình (97) Giải thích món ăn (119) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Vấn đề xã hội (67) Sức khỏe (155) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Kiến trúc, xây dựng (43) Tôn giáo (43) Ngôn luận (36) Giải thích món ăn (78) Sử dụng cơ quan công cộng (59)