🌟 -을망정

vĩ tố  

1. 앞에 오는 말이 나타내는 부정적인 사실을 인정하면서 그와 반대되는 다른 사실을 이어 말할 때 쓰는 연결 어미.

1. CHO DÙ... NHƯNG, MẶC DÙ... NHƯNG: Vĩ tố liên kết dùng khi công nhận sự việc mang tính phủ định mà vế trước diễn đạt, đồng thời nói tiếp sự việc khác trái ngược với điều đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 승규는 비록 키는 작을망정 생각은 누구보다 큰 사람이다.
    Although seung-gyu is short, he is a person who thinks bigger than anyone else.
  • 비록 불편한 잠자리였을망정 좀 자고 나니 훨씬 개운한 느낌이 들었다.
    Although it was an uncomfortable bed, i felt much refreshed after a little sleep.
  • 민준이는 초라한 누더기를 걸쳤을망정 누구보다 환하게 빛이 나는 사람이었다.
    Min-joon was the brightest person in the world, even though he was wearing shabby rags.
  • 아, 집에 오니까 좋다.
    Oh, good to be home.
    맞아. 낡고 좁을망정 그래도 우리 집이 제일 마음이 편한 거야.
    That's right. it's old and narrow, but my house is the most comfortable.
Từ đồng nghĩa -을지라도: 어떤 상황을 제시하거나 가정하여 그와 관계가 없거나 혹은 반대의 상황을 이어…
Từ đồng nghĩa -을지언정: 앞의 내용을 인정하거나 가정하여 뒤의 대조적인 사실을 강조함을 나타내는 연결…
Từ tham khảo -ㄹ망정: 앞에 오는 말이 나타내는 부정적인 사실을 인정하면서 그와 반대되는 다른 사실을…

2. 어떤 부정적인 상황을 가정하여 나타내면서 그와 반대되는 뒤의 말을 강조할 때 쓰는 연결 어미.

2. NHƯNG: Vĩ tố liên kết dùng khi giả định tình huống phủ định nào đó đồng thời nhấn mạnh vế sau trái ngược với điều đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 차라리 굶어 죽을망정 너에게 도움을 청하는 일은 없을 거야!
    I'd rather starve myself to death than ask you for help!
  • 나는 사람들에게 비난을 받을망정 내가 옳다고 생각하는 일을 꿋꿋이 해 나갈 것이다.
    I'll stick to what i think is right, even though i'll be criticized by people.
  • 결혼을 계속 반대하다가는 원망을 듣게 될 거예요.
    If you continue to oppose marriage, you'll hear resentment.
    나는 원망을 들을망정 우리 딸의 장래를 위해서 끝까지 반대할 거요.
    I'll hear the blame, but i'll oppose it for my daughter's future.
Từ đồng nghĩa -을지라도: 어떤 상황을 제시하거나 가정하여 그와 관계가 없거나 혹은 반대의 상황을 이어…
Từ đồng nghĩa -을지언정: 앞의 내용을 인정하거나 가정하여 뒤의 대조적인 사실을 강조함을 나타내는 연결…
Từ tham khảo -ㄹ망정: 앞에 오는 말이 나타내는 부정적인 사실을 인정하면서 그와 반대되는 다른 사실을…

📚 Annotation: ‘ㄹ’을 제외한 받침 있는 동사와 형용사 또는 ‘-었-’ 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End


So sánh văn hóa (78) Giáo dục (151) Sức khỏe (155) Nói về lỗi lầm (28) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Vấn đề môi trường (226) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Tìm đường (20) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Giải thích món ăn (78) Đời sống học đường (208) Khoa học và kĩ thuật (91) Mối quan hệ con người (52) Sự khác biệt văn hóa (47) Yêu đương và kết hôn (19) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Nghệ thuật (76) Khí hậu (53) Giải thích món ăn (119) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Chế độ xã hội (81) Sinh hoạt công sở (197) Thể thao (88) Thông tin địa lí (138) Cách nói thứ trong tuần (13) Mối quan hệ con người (255) Cảm ơn (8) Vấn đề xã hội (67) Diễn tả ngoại hình (97)