🌟 -랴

vĩ tố  

1. 여러 가지 일을 모두 하고자 하는 뜻을 나타내는 연결 어미.

1. VỪA... VỪA..., NÀO LÀ... NÀO LÀ...: Vĩ tố liên kết thể hiện nghĩa định làm hết mọi thứ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 어머니는 아이를 돌보랴 집안일을 하랴 몹시 바쁘셨다.
    The mother was busy taking care of the child and doing housework.
  • 지수는 아프신 할머니 시중들랴 동생들 보살펴 주랴 정신이 없었다.
    Jisoo was busy waiting for her sick grandmother and taking care of her younger siblings.
  • 회사를 다니면서 공부도 하려니 승규는 일하랴 공부하랴 시간이 항상 부족했다.
    Studying while working at the company, seung-gyu always lacked time to work and study.
  • 맞벌이를 하시면 아내분이 바쁘시겠어요.
    If you're working together, your wife must be busy.
    그렇죠. 직장 다니랴 살림하랴 힘들죠.
    That's right. it's hard going to work and living.
Từ tham khảo -으랴: 여러 가지 일을 모두 하고자 하는 뜻을 나타내는 연결 어미.

📚 Annotation: 받침이 없거나 ‘ㄹ’ 받침인 동사 또는 ‘-으시-’ 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End


Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Diễn tả trang phục (110) Chế độ xã hội (81) Chào hỏi (17) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Thời tiết và mùa (101) Giải thích món ăn (119) Kinh tế-kinh doanh (273) Vấn đề môi trường (226) Thông tin địa lí (138) Khí hậu (53) Luật (42) Sinh hoạt nhà ở (159) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sự kiện gia đình (57) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Vấn đề xã hội (67) Tình yêu và hôn nhân (28) Nói về lỗi lầm (28) Sử dụng tiệm thuốc (10) Nghệ thuật (76) Văn hóa ẩm thực (104) Giải thích món ăn (78) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Ngôn ngữ (160) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Kiến trúc, xây dựng (43) Văn hóa đại chúng (52) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Văn hóa đại chúng (82)