🌟 -으니

vĩ tố  

1. (아주낮춤으로) 물음을 나타내는 종결 어미.

1. KHÔNG?, HẢ?: (cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện câu hỏi.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 너는 내가 여기에 온 것이 싫으니?
    Do you hate that i'm here?
  • 다른 방들은 다 넓은데 유민이 방은 왜 작으니?
    All the other rooms are large, but why is yoomin's room small?
  • 네 언니는 옷장도 없으면서 무슨 옷이 이렇게 많으니?
    Your sister doesn't even have a closet, but why do you have so many clothes?
  • 지수는 승규의 어디가 그렇게 좋으니?
    What's so good about seung-gyu?
    글쎄요. 어느 한 부분이 아니라 다 좋은데요.
    Well. i like everything, not just one part.
Từ tham khảo -니: (아주낮춤으로) 물음을 나타내는 종결 어미.
Từ tham khảo -으냐: (아주낮춤으로) 물음을 나타내는 종결 어미.

📚 Annotation: ‘ㄹ’을 제외한 받침 있는 형용사 뒤에 붙여 쓴다.

🗣️ -으니 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Kinh tế-kinh doanh (273) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Mối quan hệ con người (52) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Đời sống học đường (208) Diễn tả ngoại hình (97) Sở thích (103) Diễn tả vị trí (70) Văn hóa ẩm thực (104) Sinh hoạt nhà ở (159) Sử dụng tiệm thuốc (10) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Gọi điện thoại (15) Vấn đề xã hội (67) Sinh hoạt công sở (197) Cách nói thứ trong tuần (13) Cách nói ngày tháng (59) Cách nói thời gian (82) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Khí hậu (53) Mua sắm (99) So sánh văn hóa (78) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Tình yêu và hôn nhân (28) Nói về lỗi lầm (28) Hẹn (4) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Diễn tả tính cách (365) Xin lỗi (7)