🌟 -ㄴ다니까

1. 자신의 말이나 다른 사람의 말을 뒤에 오는 말의 이유나 근거로 인용함을 나타내는 표현.

1. BẢO LÀ... NÊN, NÓI LÀ... NÊN: Cấu trúc thể hiện việc dẫn lời của mình hay lời của người khác làm lý do hay căn cứ của vế sau.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 승규가 열이 난다니까 해열제를 갖다 주세요.
    Seung-gyu has a fever, so please bring him a fever reducer.
  • 지수는 공항으로 바로 온다니까 우리도 공항으로 가자.
    Jisoo's coming straight to the airport, so let's go to the airport.
  • 유민이는 기숙사에서 생활한다니까 가구는 필요 없을 거예요.
    Yoomin lives in a dormitory, so you won't need furniture.
  • 경주까지 시간이 얼마나 걸릴까?
    How long will it take to get to gyeongju?
    버스로 4시간 정도 걸린다니까 아침 일찍 출발하는 게 좋겠어.
    It takes about four hours by bus, so we'd better leave early in the morning.
Từ tham khảo -는다니까: 자신의 말이나 다른 사람의 말을 뒤에 오는 말의 이유나 근거로 인용함을 나타…
Từ tham khảo -다니까: 자신의 말이나 다른 사람의 말을 뒤에 오는 말의 이유나 근거로 인용함을 나타내…
Từ tham khảo -라니까: 자신의 말이나 다른 사람의 말을 뒤에 오는 말의 이유나 근거로 인용함을 나타내…

📚 Annotation: 받침이 없거나 ‘ㄹ’ 받침인 동사 또는 ‘-으시-’ 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Chào hỏi (17) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sinh hoạt nhà ở (159) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Văn hóa ẩm thực (104) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Du lịch (98) Tâm lí (191) Tình yêu và hôn nhân (28) Sức khỏe (155) Diễn tả tính cách (365) Việc nhà (48) Nghệ thuật (76) Ngôn luận (36) Tôn giáo (43) Diễn tả trang phục (110) Mối quan hệ con người (52) Giải thích món ăn (119) Cách nói thứ trong tuần (13) Xem phim (105) Ngôn ngữ (160) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sinh hoạt trong ngày (11) Khoa học và kĩ thuật (91) Hẹn (4)