🌟 -다더군요

1. (두루높임으로) 들어서 새롭게 알게 된 사실을 듣는 사람에게 전할 때 쓰는 표현.

1. NGHE NÓI... ĐẤY, NGHE BẢO... CƠ ĐẤY: (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi truyền đạt cho người nghe về sự việc mới biết được do nghe thấy.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 승규는 연말까지 바쁘다더군요.
    Seung-gyu says he's busy until the end of the year.
  • 올 봄에는 황사가 심하다더군요.
    I heard yellow dust is bad this spring.
  • 지수는 감기에 걸려 입맛이 없다더군요.
    Jisoo says she has a cold and has no appetite.
  • 골목에 가로등이 생겨 많이 밝아졌다더군요.
    Streetlamps in the alley, they say it's much brighter.
    잘됐네요. 안 그래도 밤에 혼자 지나갈 때 무서웠거든요.
    That's great. i was actually scared when i passed by myself at night.
Từ tham khảo -ㄴ다더군요: (두루높임으로) 들어서 새롭게 알게 된 사실을 듣는 사람에게 전할 때 쓰는…
Từ tham khảo -는다더군요: (두루높임으로) 들어서 새롭게 알게 된 사실을 듣는 사람에게 전할 때 쓰는…
Từ tham khảo -라더군요: (두루높임으로) 들어서 새롭게 알게 된 사실을 듣는 사람에게 전할 때 쓰는 …

📚 Annotation: 형용사 또는 ‘-으시-’, ‘-었-’, ‘-겠-’ 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Chế độ xã hội (81) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Nói về lỗi lầm (28) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Khí hậu (53) So sánh văn hóa (78) Tình yêu và hôn nhân (28) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Xem phim (105) Thông tin địa lí (138) Triết học, luân lí (86) Diễn tả ngoại hình (97) Mối quan hệ con người (52) Diễn tả tính cách (365) Giải thích món ăn (78) Yêu đương và kết hôn (19) Hẹn (4) Vấn đề xã hội (67) Sinh hoạt trong ngày (11) Du lịch (98) Văn hóa đại chúng (52) Kiến trúc, xây dựng (43) Xin lỗi (7) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Tâm lí (191) Chào hỏi (17) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Giáo dục (151)