🌟 -는다는데요

1. (두루높임으로) 들은 사실을 전달함으로써 간접적으로 나타내고자 하는 바를 말할 때 쓰는 표현.

1. NGHE NÓI, THẤY BẢO: (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi nói điều định thể hiện một cách gián tiếp bằng cách truyền đạt sự việc đã nghe được.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 지수가 빌린 돈은 곧 갚는다는데요.
    Jisoo says she'll pay back the money she borrowed money.
  • 승규가 창문을 닦는다는데요.
    Seung-gyu says he's cleaning the windows.
  • 아버지가 마당에 장작을 쌓는다는데요.
    My father is building firewood in the yard.
  • 민준이는 방에서 뭐하고 있니?
    What is minjun doing in the room?
    흰색 와이셔츠를 찾는다는데요.
    They're looking for a white shirt.
Từ tham khảo -ㄴ다는데요: (두루높임으로) 들은 사실을 전달함으로써 간접적으로 나타내고자 하는 바를 …
Từ tham khảo -다는데요: (두루높임으로) 들은 사실을 전달함으로써 간접적으로 나타내고자 하는 바를 말…
Từ tham khảo -라는데요: (두루높임으로) 들은 사실을 전달함으로써 간접적으로 나타내고자 하는 바를 말…

📚 Annotation: ‘ㄹ’을 제외한 받침 있는 동사 뒤에 붙여 쓴다.

💕Start 는다는데요 🌾End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Khí hậu (53) Chính trị (149) Giải thích món ăn (119) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Giải thích món ăn (78) Cách nói ngày tháng (59) Văn hóa đại chúng (52) Mối quan hệ con người (255) Thông tin địa lí (138) Sử dụng bệnh viện (204) Gọi điện thoại (15) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Thể thao (88) Tâm lí (191) Luật (42) Lịch sử (92) Sở thích (103) Khoa học và kĩ thuật (91) Văn hóa ẩm thực (104) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Đời sống học đường (208) Cách nói thứ trong tuần (13) Nghệ thuật (23) Sự kiện gia đình (57) Vấn đề môi trường (226) Diễn tả vị trí (70) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Nghệ thuật (76) Cuối tuần và kì nghỉ (47)