🌟 파악 (把握)

  Danh từ  

1. 어떤 일이나 대상의 내용이나 상황을 확실하게 이해하여 앎.

1. SỰ NẮM BẮT: Sự hiểu biết chắc chắn tình huống hay nội dung của đối tượng hay việc nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 분위기 파악.
    To grasp the atmosphere.
  • 상황 파악.
    Understand the situation.
  • 신원 파악.
    Identifying.
  • 업무 파악.
    Identifying the task.
  • 인원 파악.
    Personnel.
  • 진상 파악.
    Fact-finding.
  • 파악이 빠르다.
    Quick grasp.
  • 파악에 들어가다.
    Begin to grasp.
  • 경찰은 사건 신고가 들어오자마자 용의자의 신원 파악에 착수했다.
    As soon as the case was reported, the police began to identify the suspect.
  • 선생님은 버스가 출발하기 전에 차에 탄 학생들의 인원 파악을 하셨다.
    The teacher checked the number of students in the car before the bus left.
  • 지수는 눈치가 없고 분위기 파악이 느려서 친구들에게 핀잔을 자주 듣는다.
    Jisoo is tactless and slow to grasp the atmosphere, so she often gets scolded by her friends.
  • 오늘 회사에 첫 출근을 한 소감이 어때?
    How do you feel about your first day at work today?
    아직 업무 파악 중이라 얼떨떨해요.
    I'm still working on it.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 파악 (파악) 파악이 (파아기) 파악도 (파악또) 파악만 (파앙만 )
📚 Từ phái sinh: 파악되다(把握되다): 어떤 일이나 대상의 내용이나 상황이 확실하게 이해되어 알게 되다. 파악하다(把握하다): 어떤 일이나 대상의 내용이나 상황을 확실하게 이해하여 알다.

🗣️ 파악 (把握) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sở thích (103) Ngôn ngữ (160) Đời sống học đường (208) Kiến trúc, xây dựng (43) Biểu diễn và thưởng thức (8) Tìm đường (20) Vấn đề môi trường (226) Mối quan hệ con người (52) Giáo dục (151) Gọi điện thoại (15) Kinh tế-kinh doanh (273) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Xem phim (105) Gọi món (132) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sự khác biệt văn hóa (47) Hẹn (4) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Văn hóa ẩm thực (104) Giải thích món ăn (78) Thông tin địa lí (138) So sánh văn hóa (78) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Cách nói thời gian (82) Cảm ơn (8) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Thể thao (88)