🌟 차명 (借名)

Danh từ  

1. 남의 이름을 빌려 씀. 또는 빌려 쓴 이름.

1. SỰ MƯỢN TÊN, TÊN MƯỢN: Sự mượn dùng tên của người khác. Hoặc tên được mượn dùng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 차명 거래.
    A borrowed-name deal.
  • 차명 계좌.
    A borrowed-name account.
  • 차명 저금.
    Savings under borrowed names.
  • 차명을 사용하다.
    Use a borrowed name.
  • 차명으로 보유하다.
    Hold under borrowed names.
  • 차명 계좌로 부당하게 재산을 쌓아 온 일당이 검찰에 적발됐다.
    The prosecution has uncovered a group of people who have improperly accumulated assets in borrowed-name accounts.
  • 정부는 실명 대신 차명을 사용해 금융 거래를 하는 것을 금지했다.
    The government has banned financial transactions using borrowed names instead of real names.
  • 계약은 본인의 이름으로 해야 해요.
    Contract must be in your name.
    차명으로 계약하면 안 되는 거였군요.
    You shouldn't have signed under borrowed names.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 차명 (차ː명)
📚 Từ phái sinh: 차명하다: 남의 이름을 빌려 쓰다.

🗣️ 차명 (借名) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Chính trị (149) Tình yêu và hôn nhân (28) Mua sắm (99) Nghệ thuật (76) Khí hậu (53) Cách nói thời gian (82) Sở thích (103) Sức khỏe (155) Sinh hoạt nhà ở (159) Tìm đường (20) So sánh văn hóa (78) Thời tiết và mùa (101) Triết học, luân lí (86) Diễn tả vị trí (70) Chế độ xã hội (81) Sự khác biệt văn hóa (47) Biểu diễn và thưởng thức (8) Gọi điện thoại (15) Việc nhà (48) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Cách nói thứ trong tuần (13) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sinh hoạt công sở (197) Thông tin địa lí (138) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sinh hoạt trong ngày (11) Sử dụng bệnh viện (204) Văn hóa đại chúng (52) Gọi món (132)