🌟 퇴조되다 (退潮 되다)

Động từ  

1. 기운, 세력 등이 줄어들게 되다.

1. THOÁI TRÀO, SUY THOÁI: Khí thế, thế lực… trở nên giảm sút.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 경기가 퇴조되다.
    The game is down.
  • 세력이 퇴조되다.
    Power degenerates.
  • 유행이 퇴조되다.
    The fashion is out of style.
  • 의식이 퇴조되다.
    Consciousness degenerates.
  • 이념이 퇴조되다.
    Ideology degenerates.
  • 경기가 퇴조되면서 소비도 크게 줄었다.
    As the economy receded, so did consumption.
  • 긴 치마의 인기가 퇴조되고 짧은 치마가 유행하기 시작했다.
    The popularity of long skirts has degenerated and short skirts have begun to become fashionable.
  • 전염병이 생각보다 빨리 퇴조된 것 같아요.
    I think the epidemic died faster than i thought.
    네, 정부에서 예방 대책을 강화했기 때문일까요?
    Yes, is it because the government has strengthened its preventive measures?

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 퇴조되다 (퇴ː조되다) 퇴조되다 (퉤ː조뒈다)
📚 Từ phái sinh: 퇴조(退潮): 기운, 세력 등이 줄어듦.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Nghệ thuật (76) Văn hóa ẩm thực (104) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Diễn tả vị trí (70) Du lịch (98) Giáo dục (151) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Văn hóa đại chúng (82) Tôn giáo (43) So sánh văn hóa (78) Giải thích món ăn (78) Tâm lí (191) Sự khác biệt văn hóa (47) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Cách nói thứ trong tuần (13) Thời tiết và mùa (101) Sinh hoạt nhà ở (159) Gọi món (132) Cách nói ngày tháng (59) Ngôn luận (36) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Đời sống học đường (208) Ngôn ngữ (160) Nghệ thuật (23) Diễn tả ngoại hình (97) Diễn tả tính cách (365) Mối quan hệ con người (52) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Vấn đề môi trường (226) Nói về lỗi lầm (28)