🌟 채무 (債務)
Danh từ
🗣️ Phát âm, Ứng dụng: • 채무 (
채ː무
)
🗣️ 채무 (債務) @ Giải nghĩa
- 국채 (國債) : 중앙 정부가 자금 조달이나 정책 집행을 위해 발행하는 만기가 정해진 채무 증서.
🗣️ 채무 (債務) @ Ví dụ cụ thể
- 투자자들은 원금을 갚겠다는 사장의 확약을 받고 채무 기간을 연장해 주었다. [확약 (確約)]
- 이번 사건은 채무 관계에 의한 원한이 원인이라고 하죠? [취하다 (取하다)]
- 채무 불이행. [불이행 (不履行)]
- 채무 누적. [누적 (累積)]
- 채무 분담. [분담 (分擔)]
- 이 회장은 채무자의 이름이 인수된 어음을 꺼내 보이면서 회사의 상황을 알려 주었다. [인수되다 (引受되다)]
- 물론이죠. 채무 관계가 인수된 어음을 보여 드리죠. [인수되다 (引受되다)]
- 채무 변제. [변제 (辨濟)]
- 채무 보증인. [보증인 (保證人)]
- 빚을 다 갚고 나니 채무 관계가 깨끗해졌다. [깨끗해지다]
- 채무 재조정. [재조정 (再調整)]
- 채무 증서. [증서 (證書)]
- 채무 정리. [정리 (整理)]
- 일단은 살 집의 등기를 떼어서 채무 관계가 걸려 있지는 않은지 확인해 보세요. [등기 (登記)]
🌷 ㅊㅁ: Initial sound 채무
-
ㅊㅁ (
천만
)
: 아주 많은 수.
☆☆☆
Danh từ
🌏 NGÀN VẠN, MUÔN VÀN: Số rất nhiều. -
ㅊㅁ (
천만
)
: 만의 천 배가 되는 수.
☆☆☆
Số từ
🌏 MƯỜI TRIỆU: Số gấp nghìn lần của mười nghìn. -
ㅊㅁ (
취미
)
: 좋아하여 재미로 즐겨서 하는 일.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SỞ THÍCH: Việc mà mình thích và làm để mang lại sự thú vị. -
ㅊㅁ (
치마
)
: 여자가 입는 아래 겉옷으로 다리가 들어가도록 된 부분이 없는 옷.
☆☆☆
Danh từ
🌏 VÁY: Trang phục mà phụ nữ mặc ngoài phần thân dưới, không có phần đáy để hai chân có thể xỏ vào được. -
ㅊㅁ (
찬물
)
: 차가운 물.
☆☆☆
Danh từ
🌏 NƯỚC LẠNH: Nước lạnh. -
ㅊㅁ (
창문
)
: 공기나 햇빛이 들어올 수 있도록 벽이나 지붕에 만들어 놓은 문.
☆☆☆
Danh từ
🌏 CỬA SỔ: Cửa được trổ sẵn ở trên tường hay mái để không khí hay ánh sáng mặt trời có thể tỏa vào. -
ㅊㅁ (
천만
)
: 만의 천 배가 되는 수의.
☆☆☆
Định từ
🌏 MƯỜI TRIỆU: Số gấp một nghìn lần của mười nghìn. -
ㅊㅁ (
차마
)
: 부끄럽거나 안타까워서 도저히.
☆☆
Phó từ
🌏 HOÀN TOÀN (KHÔNG): Vì ngại ngùng hay tiếc nuối nên hoàn toàn (không). -
ㅊㅁ (
체면
)
: 남을 대하기에 떳떳한 입장이나 얼굴.
☆☆
Danh từ
🌏 THỂ DIỆN: Lập trường hay gương mặt đường hoàng trong việc đối xử với người khác. -
ㅊㅁ (
측면
)
: 앞뒤를 기준으로 왼쪽이나 오른쪽의 면.
☆☆
Danh từ
🌏 MẶT BÊN: Mặt bên trái hay bên phải khi lấy phía trước sau làm tiêu chuẩn. -
ㅊㅁ (
침묵
)
: 아무 말 없이 조용히 있음. 또는 그런 상태.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ TRẦM MẶC, SỰ LẶNG THINH: Sự im lặng không có lời nào. Hoặc trạng thái như thế. -
ㅊㅁ (
참맛
)
: 본디 그대로의 맛.
☆
Danh từ
🌏 VỊ THẬT, VỊ ĐÚNG: Vị vốn có. -
ㅊㅁ (
초면
)
: 처음으로 대하는 얼굴. 또는 처음 만나는 형편.
☆
Danh từ
🌏 GƯƠNG MẶT MỚI GẶP; SỰ DIỆN KIẾN LẦN ĐẦU: Khuôn mặt lần đầu tiên tiếp xúc. Hoặc hoàn cảnh gặp gỡ lần đầu tiên. -
ㅊㅁ (
치매
)
: 주로 노인에게 나타나며, 뇌세포가 손상되어 지능, 의지, 기억 등이 사라지는 병.
☆
Danh từ
🌏 CHỨNG LẪN (Ở NGƯỜI GIÀ), CHỨNG MẤT TRÍ: Bệnh thường gặp ở người già do tế bào não bị tổn thương nên trí nhớ, ý chí và ký ức v.v... bị biến mất. -
ㅊㅁ (
천막
)
: 비바람이나 햇볕 등을 가리기 위하여 나무 등으로 기둥을 세우고 그 위에 천을 씌워 놓은 것.
☆
Danh từ
🌏 LỀU, TRẠI: Nơi mà dùng cây dựng cột lên và phủ bằng vải để che mưa nắng. -
ㅊㅁ (
추모
)
: 죽은 사람을 생각하고 그리워함.
☆
Danh từ
🌏 SỰ TƯỞNG NIỆM: Việc nghĩ đến và nhớ về người đã chết. -
ㅊㅁ (
출마
)
: 선거에 나감.
☆
Danh từ
🌏 SỰ RA ỨNG CỬ: Việc đứng ra tham gia bầu cử. -
ㅊㅁ (
친밀
)
: 사이가 매우 친하고 가까움.
☆
Danh từ
🌏 SỰ THÂN MẬT: Sự rất gần gũi và thân nhau. -
ㅊㅁ (
처마
)
: 지붕의, 바깥쪽으로 나와 있는 부분.
☆
Danh từ
🌏 MÁI HIÊN: Phần nhô ra bên ngoài của mái nhà.
• Mối quan hệ con người (52) • Cách nói thứ trong tuần (13) • Sức khỏe (155) • Diễn tả ngoại hình (97) • Kinh tế-kinh doanh (273) • Trao đổi thông tin cá nhân (46) • So sánh văn hóa (78) • Văn hóa đại chúng (82) • Chào hỏi (17) • Sử dụng cơ quan công cộng (59) • Du lịch (98) • Vấn đề xã hội (67) • Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) • Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) • Việc nhà (48) • Xem phim (105) • Gọi món (132) • Ngôn luận (36) • Triết học, luân lí (86) • Biểu diễn và thưởng thức (8) • Diễn tả trang phục (110) • Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) • Cách nói ngày tháng (59) • Cuối tuần và kì nghỉ (47) • Đời sống học đường (208) • Dáng vẻ bề ngoài (121) • Chế độ xã hội (81) • Tâm lí (191) • Sử dụng tiệm thuốc (10) • Mua sắm (99)