🌟 풀이되다

Động từ  

1. 모르거나 어려운 것이 알기 쉽게 밝혀져 말하여지다.

1. ĐƯỢC GIẢI, ĐƯỢC GIẢI NGHĨA, ĐƯỢC GIẢI THÍCH: Điều khó khăn hoặc không biết được làm sáng tỏ rồi nói một cách dễ hiểu.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 풀이된 뜻.
    A well-conceived meaning.
  • 문제가 풀이되다.
    The problem is solved.
  • 긍정적으로 풀이되다.
    To be positively interpreted.
  • 부정적으로 풀이되다.
    Be negatively interpreted.
  • 의도로 풀이되다.
    Understood by intention.
  • 의미로 풀이되다.
    That's interpreted as meaning.
  • 사전에서 풀이되다.
    Be read in a dictionary.
  • 사전에는 그 단어가 주로 부정적인 의미로 쓰인다고 풀이되어 있다.
    The dictionary explains that the word is mainly used in a negative meaning.
  • 그의 답변 내용은 우리 행사에 참여하지 않겠다는 뜻으로 풀이되었다.
    His answer was interpreted as meaning that he would not participate in our event.
  • 이 문제가 풀이된 해답지는 어디에 있어?
    Where's the solution to this problem?
    그 문제집 뒤쪽에 딸려 있어.
    It's attached to the back of that workbook.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 풀이되다 (푸리되다) 풀이되다 (푸리뒈다)
📚 Từ phái sinh: 풀이: 모르거나 어려운 것을 알기 쉽게 밝혀 말하는 일., 수학에서, 어떤 문제가 요구하…

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


So sánh văn hóa (78) Thể thao (88) Mua sắm (99) Luật (42) Tìm đường (20) Giáo dục (151) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sở thích (103) Mối quan hệ con người (255) Sức khỏe (155) Cách nói ngày tháng (59) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Văn hóa đại chúng (52) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Diễn tả ngoại hình (97) Tình yêu và hôn nhân (28) Du lịch (98) Vấn đề môi trường (226) Nói về lỗi lầm (28) Xem phim (105) Cách nói thời gian (82) Thời tiết và mùa (101) Mối quan hệ con người (52) Cách nói thứ trong tuần (13) Ngôn ngữ (160) Lịch sử (92) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Nghệ thuật (76)