🌟 품목 (品目)

  Danh từ  

1. 물품의 이름을 순서대로 쓴 것.

1. DANH MỤC HÀNG HÓA: Cái viết tên của sản phẩm theo tuần tự.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 대상 품목.
    Target item.
  • 수출 품목.
    Export items.
  • 일부 품목.
    Some items.
  • 취급 품목.
    Handling items.
  • 품목 선정.
    Item selection.
  • 농산물은 수입 품목에서 제외하였다.
    Agricultural products were excluded from the import items.
  • 김 씨가 주로 취급하는 품목은 대형차이다.
    Mr. kim mainly deals with large cars.
  • 칵테일이 아주 좋은데요.
    Cocktails are great.
    네, 우리 요리사가 자랑하는 품목 중에 하나예요.
    Yes, it's one of the items our cook is proud of.

2. 물품 종류의 이름.

2. TÊN HÀNG: Tên của chủng loại vật phẩm.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 필수 품목.
    Essential items.
  • 품목 별.
    By item.
  • 품목을 나열하다.
    List items.
  • 백화점에서는 품목 별로 할인 행사를 실시했다.
    The department store held a discount event for each item.
  • 도라지와 고사리는 제사상에 꼭 올려야 하는 품목이다.
    Doraji and bracken are items that must be placed on the altar.
  • 해적의 배에서 마약 같은 금지 품목이 발견되지는 않았다.
    No such prohibited items as drugs were found on pirate ships.
  • 컴퓨터는 이제 없어서는 안 될 필수 품목으로 자리 잡았다.
    Computers have now become an indispensable necessity.
Từ đồng nghĩa 품명(品名): 물품의 이름., 품종의 이름.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 품목 (품ː목) 품목이 (품ː모기) 품목도 (품ː목또) 품목만 (품ː몽만)
📚 thể loại: Kinh tế-kinh doanh  

🗣️ 품목 (品目) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Giáo dục (151) Biểu diễn và thưởng thức (8) Giải thích món ăn (119) Diễn tả vị trí (70) Thể thao (88) Thời tiết và mùa (101) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Xin lỗi (7) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sử dụng bệnh viện (204) Chào hỏi (17) Triết học, luân lí (86) Nghệ thuật (23) Chính trị (149) Nghệ thuật (76) Cách nói thời gian (82) Tâm lí (191) Lịch sử (92) Văn hóa ẩm thực (104) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Nói về lỗi lầm (28) Kiến trúc, xây dựng (43) Tôn giáo (43) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Văn hóa đại chúng (52) Sử dụng tiệm thuốc (10) Xem phim (105) Tìm đường (20) Sử dụng cơ quan công cộng (8)