🌟 하여금

Phó từ  

1. 누구를 시켜.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 가수의 열창은 사람들로 하여금 감동을 자아내었다.
    The singer's fervor touched people.
  • 그 슬픈 영화는 냉철한 나로 하여금 눈물을 흘리게 했다.
    The sad movie made me shed tears.
  • 통일에 관한 집중적인 보도는 국민으로 하여금 통일 문제에 관심을 가지게 하였다.
    Intensive reporting on unification made the people interested in unification issues.
  • 너희 언니는 참 청순하고 뭔가 연약해 보이셔.
    Your sister looks so innocent and something fragile.
    응. 그래서 남자들로 하여금 보호해 주고 싶은 마음이 들게 만들지.
    Yes. that's why men want to protect them.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 하여금 (하여금)

📚 Annotation: '~로 하여금'으로 쓴다.

🗣️ 하여금 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Nghệ thuật (23) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sự khác biệt văn hóa (47) Ngôn luận (36) Diễn tả vị trí (70) Dáng vẻ bề ngoài (121) Diễn tả ngoại hình (97) Thể thao (88) Văn hóa đại chúng (82) Sinh hoạt trong ngày (11) Sử dụng bệnh viện (204) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sinh hoạt nhà ở (159) Ngôn ngữ (160) Khí hậu (53) Tôn giáo (43) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sự kiện gia đình (57) Văn hóa ẩm thực (104) Xin lỗi (7) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Tìm đường (20) Nói về lỗi lầm (28) Mối quan hệ con người (52) Cách nói thứ trong tuần (13) Triết học, luân lí (86) So sánh văn hóa (78) Hẹn (4)