🌟 진전시키다 (進展 시키다)

Động từ  

1. 어떤 일을 발전하여 나아가게 하다.

1. LÀM TIẾN TRIỂN: Làm cho việc nào đó phát triển theo hướng tiến lên.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 일을 진전시키다.
    Move things forward.
  • 회담을 진전시키다.
    Move the talks forward.
  • 혼사를 진전시키다.
    Move the marriage forward.
  • 논의를 진전시키다.
    Advance a discussion.
  • 연구를 진전시키다.
    Advance research.
  • 김 과장은 추진력 있게 일을 진전시키는 능력이 뛰어나다.
    Manager kim has excellent ability to move things forward with drive.
  • 노사 양측은 논의를 진전시켜서 마침내 합의를 이끌어 내었다.
    Both labor and management moved the discussion forward and finally reached an agreement.
  • 논문은 잘 되어 가니?
    How's the paper going?
    아니요. 실험이 실패하여 연구를 진전시키지 못하고 있어요.
    No. the experiment has failed and we're not making progress in our research.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 진전시키다 (진ː전시키다)
📚 Từ phái sinh: 진전(進展): 어떤 일이 발전하여 나아감.

💕Start 진전시키다 🌾End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Nghệ thuật (23) Sở thích (103) Cách nói thứ trong tuần (13) Giải thích món ăn (78) Thông tin địa lí (138) So sánh văn hóa (78) Sử dụng bệnh viện (204) Thể thao (88) Triết học, luân lí (86) Tâm lí (191) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Yêu đương và kết hôn (19) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Gọi món (132) Xin lỗi (7) Diễn tả trang phục (110) Xem phim (105) Diễn tả ngoại hình (97) Tôn giáo (43) Dáng vẻ bề ngoài (121) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Văn hóa đại chúng (52) Khoa học và kĩ thuật (91) Văn hóa đại chúng (82) Chế độ xã hội (81) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Khí hậu (53) Thời tiết và mùa (101)