🌟 솔직히 (率直 히)

☆☆   Phó từ  

1. 거짓이나 꾸밈이 없이.

1. MỘT CÁCH THẲNG THẮN, MỘT CÁCH THÀNH THẬT: Một cách không giả dối hay bịa đặt.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 솔직히 고백하다.
    Confess frankly.
  • 솔직히 대답하다.
    Answer frankly.
  • 솔직히 드러내다.
    Reveal frankly.
  • 솔직히 말하다.
    Speak frankly.
  • 솔직히 이야기하다.
    To speak frankly.
  • 솔직히 자백하다.
    Confess frankly.
  • 솔직히 털어놓다.
    Confess frankly.
  • 그 영화배우는 일반인과의 교제 사실을 솔직히 밝혔다.
    The movie star frankly revealed his relationship with the public.
  • 승규는 지수가 묻는 말에 최대한 솔직히 대답해 주었다.
    Seung-gyu answered jisoo's questions as frankly as possible.
  • 내가 어제 산 옷인데, 어때?
    It's the dress i bought yesterday, what do you think?
    솔직히 말하면 너한테 안 어울리는 것 같아.
    Honestly, i don't think it suits you.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 솔직히 (솔찌키)
📚 thể loại: Diễn tả trang phục  


🗣️ 솔직히 (率直 히) @ Giải nghĩa

🗣️ 솔직히 (率直 히) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Vấn đề môi trường (226) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Yêu đương và kết hôn (19) Lịch sử (92) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sử dụng bệnh viện (204) Khí hậu (53) Thông tin địa lí (138) Gọi món (132) Khoa học và kĩ thuật (91) Hẹn (4) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Nói về lỗi lầm (28) Chế độ xã hội (81) Gọi điện thoại (15) Diễn tả trang phục (110) Dáng vẻ bề ngoài (121) Du lịch (98) Việc nhà (48) Xin lỗi (7) Kiến trúc, xây dựng (43) Tìm đường (20) Mối quan hệ con người (255) Mối quan hệ con người (52) Cách nói ngày tháng (59) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Triết học, luân lí (86) Thể thao (88) Văn hóa ẩm thực (104) Sử dụng tiệm thuốc (10)