🌟 피의자 (被疑者)

Danh từ  

1. 범죄의 혐의는 인정되었으나 아직 검사에 의해 형사 재판이 청구되지 않은 사람.

1. KẺ BỊ TÌNH NGHI: Người bị nhận định là nghi ngờ phạm tội nhưng chưa bị yêu cầu xét xử hình sự theo kết quả điều tra.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 피의자 조서.
    Suspect protocol.
  • 피의자를 검거하다.
    Arrest a suspect.
  • 피의자를 검찰에 소환하다.
    Summon a suspect to the prosecution.
  • 피의자를 법원에 압송하다.
    Abandon a suspect to the court.
  • 피의자를 구치소에 구금하다.
    Detain a suspect in a detention center.
  • 피의자를 신문하다.
    Interrogate a suspect.
  • 판사는 피의자에게 유죄를 선고했다.
    The judge convicted the suspect.
  • 그는 이번 사건의 피의자로 지목되고 있다.
    He's being pointed out as a suspect in this case.
  • 비록 그가 피의자일지라도 최소한의 권리는 보장되어야 한다.
    Even if he is a suspect, minimum rights must be guaranteed.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 피의자 (피ː의자) 피의자 (피ː이자)


🗣️ 피의자 (被疑者) @ Giải nghĩa

🗣️ 피의자 (被疑者) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Sinh hoạt nhà ở (159) Gọi điện thoại (15) Hẹn (4) Diễn tả vị trí (70) Việc nhà (48) Cách nói thời gian (82) Xin lỗi (7) Văn hóa ẩm thực (104) Khí hậu (53) Thông tin địa lí (138) Tôn giáo (43) Ngôn luận (36) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Giải thích món ăn (78) So sánh văn hóa (78) Chế độ xã hội (81) Thể thao (88) Nói về lỗi lầm (28) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Khoa học và kĩ thuật (91) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Nghệ thuật (23) Sự khác biệt văn hóa (47) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Nghệ thuật (76) Sinh hoạt công sở (197) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Cách nói thứ trong tuần (13) Kiến trúc, xây dựng (43) Tìm đường (20)