🌟 합치 (合致)

Danh từ  

1. 의견, 주장, 생각 등이 서로 어긋나지 않고 정확히 맞음.

1. SỰ THỐNG NHẤT, SỰ ĐỒNG THUẬN, SỰ NHẤT TRÍ, SỰ TÁN THÀNH: Việc ý kiến, chủ trương hay suy nghĩ đúng một cách chính xác và không sai lệnh nhau.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 의견의 합치.
    Consensus of opinions.
  • 합치 여부.
    Consistency.
  • 합치가 되다.
    Come together.
  • 합치를 내다.
    Out of agreement.
  • 합치를 보다.
    Find agreement.
  • 합치를 이루다.
    Come together.
  • 합치를 하다.
    Make a union.
  • 회의를 거듭한 끝에 두 회사는 기술 협력을 하기로 합치를 보았다.
    After a series of meetings, the two companies agreed to cooperate in technology.
  • 회사 간부들과 노동자들은 임금 인상에 대한 의견 합치를 이루지 못했다.
    Company executives and workers failed to reach a consensus on wage increases.
  • 우리 회사도 양복 대신 일상복을 입고 출근할 수 있게 되는 거야?
    Will our company be able to go to work in everyday clothes instead of suits?
    오늘 열리는 간부 회의에서의 합치 여부에 따라 결정될 것 같아.
    I think it'll be decided by the agreement at the executive meeting today.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 합치 (합치)
📚 Từ phái sinh: 합치되다(合致되다): 의견, 주장, 생각 등이 서로 어긋나지 않고 정확히 맞게 되다. 합치하다(合致하다): 의견, 주장, 생각 등이 서로 어긋나지 않고 정확히 맞다.

Start

End

Start

End


Tâm lí (191) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Triết học, luân lí (86) Gọi điện thoại (15) Luật (42) Diễn tả ngoại hình (97) Cách nói ngày tháng (59) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Nói về lỗi lầm (28) Giải thích món ăn (119) Chính trị (149) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Du lịch (98) Khoa học và kĩ thuật (91) Chào hỏi (17) Thể thao (88) Kiến trúc, xây dựng (43) Gọi món (132) Văn hóa ẩm thực (104) Việc nhà (48) Cảm ơn (8) Mối quan hệ con người (52) Sự kiện gia đình (57) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sở thích (103) Đời sống học đường (208) Giáo dục (151) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16)