🌟 해설자 (解說者)

Danh từ  

1. 어려운 문제나 사건의 내용 등을 알기 쉽게 풀어 설명하는 사람.

1. NGƯỜI THUYẾT MINH, NGƯỜI DIỄN GIẢI: Người cắt nghĩa và giải thích vấn đề khó hay nội dung của sự việc một cách dễ hiểu.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 훌륭한 해설자.
    A good commentator.
  • 뉴스 해설자.
    News commentator.
  • 바둑 해설자.
    Baduk commentator.
  • 스포츠 해설자.
    Sports commentator.
  • 시사 해설자.
    Current affairs commentator.
  • 해설자가 말하다.
    Says the commentator.
  • 해설자가 설명하다.
    Explain by the commentator.
  • 축구 경기를 중계하는 아나운서와 해설자는 흥분된 목소리로 말을 이어갔다.
    The announcer and commentator who broadcast the soccer game continued their conversation in an excited voice.
  • 김 교수는 방송에 문학 작품 해설자로 나와 박 작가의 소설에 대해 설명하였다.
    Professor kim appeared on the show as a literary work commentator and explained park's novel.
  • 시사 해설자 손 교수는 토론회에서 이번 국회 의원 선거와 관련된 이슈를 설명했다.
    Current affairs commentator sohn explained issues related to the upcoming parliamentary elections at a forum.
  • 오늘 경기의 해설자로 전 축구 국가 대표 선수이신 김 위원을 모셨습니다.
    I've invited kim, a former national football player, as my commentator for today's game.
    네, 안녕하십니까?
    Yes, how are you?

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 해설자 (해ː설짜)

Start

End

Start

End

Start

End


Nghệ thuật (76) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sinh hoạt nhà ở (159) Ngôn luận (36) Chào hỏi (17) Vấn đề xã hội (67) Xem phim (105) Cảm ơn (8) Biểu diễn và thưởng thức (8) Kiến trúc, xây dựng (43) Cách nói ngày tháng (59) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Gọi món (132) Luật (42) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Văn hóa đại chúng (82) Mua sắm (99) Gọi điện thoại (15) Diễn tả ngoại hình (97) Chính trị (149) Đời sống học đường (208) Mối quan hệ con người (52) Diễn tả tính cách (365) Thời tiết và mùa (101) Cách nói thời gian (82) Kinh tế-kinh doanh (273) Thông tin địa lí (138) Văn hóa ẩm thực (104)