🌟 형상화되다 (形象化 되다)

Động từ  

1. 모습이 분명하지 않은 것이 구체적이고 명확한 모양으로 나타내어지다.

1. ĐƯỢC HÌNH TƯỢNG HÓA: Cái có hình ảnh không rõ ràng được thể hiện thành hình dáng rõ ràng và cụ thể.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 형상화된 인물.
    Formatized.
  • 여신이 형상화되다.
    A goddess is embodied.
  • 체험이 형상화되다.
    Experience is embodied.
  • 언어로 형상화되다.
    Formatized in language.
  • 사실적으로 형상화되다.
    Realistically shaped.
  • 생생하게 형상화되다.
    Vividly embodied.
  • 나는 인물들이 생생하게 형상화된 책을 읽으면서 그 인물들이 실제 인물인 것처럼 느껴졌다.
    I felt as if the characters were real figures as i read a book in which the characters were vividly embodied.
  • 문학이란 이미지가 언어로 형상화되는 하나의 예술이다.
    Literature is an art in which images are embodied in language.
  • 이 그림은 사람들의 고통과 절망이 추상적으로 형상화되어 있었다.
    This painting was abstractly embodied in people's suffering and despair.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 형상화되다 (형상화되다) 형상화되다 (형상화뒈다)
📚 Từ phái sinh: 형상화(形象化): 모습이 분명하지 않은 것을 구체적이고 명확한 모양으로 나타냄.

💕Start 형상화되다 🌾End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Dáng vẻ bề ngoài (121) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Mối quan hệ con người (52) Nghệ thuật (76) Chế độ xã hội (81) Tâm lí (191) Chính trị (149) Xem phim (105) Du lịch (98) Sử dụng bệnh viện (204) Diễn tả ngoại hình (97) Diễn tả tính cách (365) Hẹn (4) Mối quan hệ con người (255) Sinh hoạt nhà ở (159) Lịch sử (92) Văn hóa đại chúng (52) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Cách nói thời gian (82) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Thể thao (88) Giải thích món ăn (119) Luật (42) Cách nói thứ trong tuần (13) Diễn tả vị trí (70) Vấn đề môi trường (226) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Khoa học và kĩ thuật (91)