🌟 -ㄴ다지만

1. 들어서 알고 있거나 인정하는 사실이지만 뒤에 오는 말이 나타내는 실제의 상황이나 생각과는 차이가 있을 때 쓰는 표현.

1. NGHE NÓI... NHƯNG…, ĐƯỢC BIẾT ... NHƯNG…: Cấu trúc dùng khi mặc dù là sự việc nghe mà biết hoặc đã được công nhận nhưng có sự khác biệt với tình huống thực tế hay suy nghĩ mà vế sau thể hiện.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 회사에 다닌다지만 아직 벌이가 충분하지 않은 모양이야.
    He works for a company, but he doesn't seem to have enough money yet.
  • 승규 혼자 발표 준비를 한다지만 아무래도 우리가 같이 도와줘야 할 것 같아요.
    Seung-gyu says he's preparing for the presentation alone, but i think we should help him.
  • 연주는 남자 친구를 매일 만난다지만 잠깐씩밖에 못 보나 봐요.
    They say they meet their boyfriend every day, but they only see him for a short time.
  • 유민이는 일본어 잘해요?
    Yoomin, are you good at japanese?
    읽고 쓴다지만 회화는 아직 자신이 없는 것 같아요.
    I read and write, but i don't think i'm confident in painting yet.
Từ tham khảo -는다지만: 들어서 알고 있거나 인정하는 사실이지만 뒤에 오는 말이 나타내는 실제의 상황…
Từ tham khảo -다지만: 들어서 알고 있거나 인정하는 사실이지만 뒤에 오는 말이 나타내는 실제의 상황이…
Từ tham khảo -라지만: 들어서 알고 있거나 인정하는 사실이지만 뒤에 오는 말이 나타내는 실제의 상황이…

📚 Annotation: 받침이 없거나 ‘ㄹ’ 받침인 동사 또는 ‘-으시-’ 뒤에 붙여 쓴다. ‘-ㄴ다고 하지만’이 줄어든 말이다.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Kinh tế-kinh doanh (273) Tâm lí (191) Ngôn ngữ (160) Lịch sử (92) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Nghệ thuật (76) Việc nhà (48) Đời sống học đường (208) Tôn giáo (43) Xem phim (105) Mối quan hệ con người (255) Yêu đương và kết hôn (19) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Diễn tả vị trí (70) Diễn tả trang phục (110) Ngôn luận (36) Triết học, luân lí (86) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Thời tiết và mùa (101) Sử dụng bệnh viện (204) Hẹn (4) Sở thích (103) Chế độ xã hội (81) Du lịch (98) Sinh hoạt nhà ở (159) Tìm đường (20) Kiến trúc, xây dựng (43) Sức khỏe (155) Cách nói ngày tháng (59)