🌟 -여요

vĩ tố  

1. (두루높임으로) 어떤 사실을 서술하거나 질문, 명령, 권유함을 나타내는 종결 어미.

1. KHÔNG?, HÃY, HÃY CÙNG: (cách nói kính trọng phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự tường thuật sự việc nào đó hay nghi vấn, mệnh lệnh, đề nghị.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 이 생선 신선해요?
    Is this fish fresh?
  • 이 일은 그쪽에서 진행해요.
    This work is going on over there.
  • 우리는 모두 열심히 공부하여요.
    We all study hard.
  • 저는 매일 저녁마다 운동을 하여요.
    I work out every evening.
  • 우리 여기까지 왔으니 그냥 가지 말고 여행도 하여요.
    We've come all the way here, so let's not just go, let's go on a trip.
  • 이건 꼭 이 방법대로 해야 하나요?
    Does this have to be done this way?
    아니요. 편한 대로 하여요.
    No. do as you please.
Từ tham khảo -아요: (두루높임으로) 어떤 사실을 서술하거나 질문, 명령, 권유함을 나타내는 종결 어…
Từ tham khảo -어요: (두루높임으로) 어떤 사실을 서술하거나 질문, 명령, 권유함을 나타내는 종결 어…

📚 Annotation: ‘하다’나 ‘하다’가 붙는 동사와 형용사 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End


Du lịch (98) Nghệ thuật (76) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Gọi điện thoại (15) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Dáng vẻ bề ngoài (121) Cách nói thời gian (82) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sử dụng tiệm thuốc (10) Khí hậu (53) Nghệ thuật (23) Lịch sử (92) Ngôn luận (36) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sinh hoạt công sở (197) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sức khỏe (155) Sử dụng bệnh viện (204) Văn hóa đại chúng (82) Việc nhà (48) Thể thao (88) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Diễn tả ngoại hình (97) Giải thích món ăn (78) Tâm lí (191) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Hẹn (4)